Thứ Ba, Tháng Bảy 23, 2024
Cổng kết nối giao thương, mua bán, thảo luận, trao đổi của HỘI SẮT THÉP tại Việt Nam
HomeTài liệu ngành thépThuế suất nhập khẩu thép mới ban hành.

Thuế suất nhập khẩu thép mới ban hành.

  Trong những ngày qua có một số tin đồn về việc tăng mức thuế nhập khẩu cuộn cán nóng, tăng mức thuế nhập khẩu hàng loại 2 lên 10 %… nay hoisatthep.com cung cấp cho quí vị độc giả văn bản mới nhất về thuế nhập khẩu của chính phủ.Quí vị lưu ý các mặt hàng sắt thép bắt đầu bằng mã hàng 72…. và 73….. .Quí vị vui lòng xem  bên dưới

BỘ TÀI CHÍNH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———

Số: 184/2010/TT-BTC

Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2010

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH MỨC THUẾ SUẤT CỦA BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội phê chuẩn Nghị định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức Thương mại Thế giới của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007;
Căn cứ Nghị quyết số 830/2009/UBTV12 ngày 17/10/2009 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 và Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:

Điều 1. Danh mục mức thuế suất

Ban hành kèm theo Thông tư này Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế và hướng dẫn phân loại, áp dụng mức thuế đối với một số mặt hàng được ký hiệu bằng dấu (*) bên cạnh mức thuế suất tại cột thuế suất của Biểu thuế.

Điều 2. Thuế nhập khẩu đối với mặt hàng ô tô đã qua sử dụng

Thuế nhập khẩu đối với mặt hàng ô tô đã qua sử dụng thực hiện như sau:

1. Xe ô tô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) thuộc nhóm 8702 và 8703 áp dụng mức thuế nhập khẩu tuyệt đối quy định tại Quyết định số 69/2006/QĐ-TTg ngày 28/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành mức thuế tuyệt đối thuế nhập khẩu xe ô tô đã qua sử dụng nhập khẩu và các văn bản hướng dẫn của Bộ Tài chính.

2. Xe ô tô chở người từ 16 chỗ ngồi trở lên (kể cả lái xe) thuộc nhóm 8702 và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn thuộc nhóm 8704 (trừ xe đông lạnh, xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải, xe xi téc, xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời và xe thiết kế để chở bùn) áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi 150%.

3. Các loại xe ô tô khác thuộc các nhóm 87.02, 87.03, 87.04 áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cao hơn 50% (bằng 1,5 lần) so với mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của xe ô tô cùng chủng loại quy định tại danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011.

2. Đối với mặt hàng bộ linh kiện CKD của ô tô thuộc các nhóm 87.02, 87.03 và 87.04 (ký hiệu bằng dấu ** tại cột thuế suất trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi), không quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cho bộ linh kiện CKD mà thực hiện tính thuế theo từng linh kiện, phụ tùng.

3. Bãi bỏ Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế và các văn bản sửa đổi, bổ sung tên, mã số, mức thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi của Bộ Tài chính đã ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
– Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP;
– Văn phòng TW và các ban của Đảng;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Toà án nhân dân TC;
– Viện Kiểm sát nhân dân TC;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Văn phòng BCĐTW về phòng chống tham nhũng;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
– Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
– Cục Hải quan các tỉnh, thành phố;
– Công báo;
– Website Chính phủ;
– Website Bộ Tài chính;
– Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
– Lưu: VT, CST (PXNK).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC I

BIU THUẾ XUT KHU THEO DANH MỤC MT HÀNG CHỊU THUẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 184/2010/TT-BTC ngày 15/11/2009 ca Bộ Tài chính)

51

St thép phế liệu, phế thi (tr phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mt giũa, bột nghin, bt đo của thép, đã hoc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, ).

72.04

 

 

 

22

 

PHỤ LỤC II

BIU THUẾ NHP KHU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC MT HÀNG CHỊU THUẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 184/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 ca Bộ Tài chính)

 

Chương 72

St thép

Chú gii.

1. Trong Chương này và, trong các Chú giải (d), (e) (f) ca Danh mc, c khái niệm sau có nghĩa:

(a) Gang thỏi

loại hp kim sắt-carbon không tính rèn, hàm lưng carbon trên 2% tính theo trng lượng thể chứa mt hoặc nhiều nguyên tố khác trong gii hạn dưi đây:

Crôm không quá 10%

– Mangan không quá 6%

– Photpho không quá 3%

– Silic không quá 8%

– Tng các nguyên tố khác không quá 10%.

(b) Gang kính (gang thỏi giàu mangan)

loại hp kim sắt-carbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trng lượng các thành phần khác theo gii hạn đã nêu ở điểm (a) nêu trên.

(c) Hợp kim fero

các hợp kim dạng thi, khi, cc hoc dạng thô tương tự các dạng thu đưc bằng phương pháp đúc liên tc, cũng như dạng hạt hoặc dạng bột, đã hoặc ca nung kết, thường đưc s dng như mt chất ph gia cho quá trình sản xut các hp kim khác hoặc như chất kh ôxy, khử lưu hunh hoặc cho mc đích ơng t trong ngành luyện kim đen và thông thường hp kim này không tính rèn, có hàm lưng sắt từ 4% tr lên tính theo trọng ng mt hoặc nhiều nguyên tố khác dưới đây:

– Crôm trên 10%

– Mangan trên 30%

– Phospho trên 3%

– Silic trên 8%

Tng các nguyên t khác trên 10%, tr carbon, riêng hàm lượng ca đồng ti đa 10 %.

(d) Thép

các vật liệu d uốn có cha sắt trừ các vật liệu thuc nhóm 72.03 (không kể loi đưc sản xuất bằng phương pháp đúc) hàm ng cacbon không quá 2% tính theo trng lượng. Tuy nhiên, riêng thép crom có thể có hàm lưng cacbon cao hơn.

(e) Thép không g

loại thép hp kim hàm lượng carbon không quá 1,2% tính theo trng lượng và crôm từ 10,5% tính theo trọng lưng trở lên, th cha hoặc không chứa các nguyên tố khác.

(f) Thép hợp kim khác

Là nhng loại thép có thành phần không tuân theo đnh nghĩa ca “thép không gỉ” chứa ít nhất mt trong các nguyên tố với hàm ng sau:

– Nhôm từ 0,3% trở lên

– Bo từ 0,0008% trở lên

– Crôm từ 0,3% trở lên

– Cobal từ 0,3% trở lên

– Đng từ 0,4% trở lên

– Chì từ 0,4% trở lên

– Mangan từ 1,65% trở lên

– Molybđen từ 0,08% trở lên

– Nikel từ 0,3% trở lên

– Niobi từ 0,06% trở lên

– Silic từ 0,6% trở lên

– Titan từ 0,05% trở lên

– Vonfram từ 0,3% trở lên

– Vanadi từ 0,1% trở lên

– Zirconi từ 0,05% trở lên

– Các nguyên tố khác tính cho mi nguyên tố từ 0,1% trở lên (trừ lưu hunh, photpho, carbon và nitơ).

(g) Các thi st hoc thép từ phế liệu nu li

Các sản phẩm đúc thô dng thi không đậu rót hoc đậu ngót, nhng khuyết tật b mặt ràng, thành phần hoá học ca chúng không ging vi gang thi, gang kính hoặc hp kim fero.

(h) Ht

những sản phẩm có dưi 90% tính theo trọng lượng lt qua mắt sàng 1 mm và 90% trở lên tính theo trng lưng lt qua mắt sàng 5 mm.

(ij) Bán thành phm

Các sản phẩm đúc liên tc có mặt cắt đông đặc, đã hoặc ca qua cán nóng thô; và các sản phẩm khác mặt cắt đông đc, chưa đưc gia công quá mc cán nóng thô hoặc đưc tạo hình bng phương pháp rèn, kể cả phôi đ tạo các sản phẩm dạng góc, khuôn hoặc hình.

Các sản phẩm này không dng cun.

(k) Các sn phẩm được cán phng

Các sản phẩm cán mặt cắt ngang đông đc hình chữ nhật (trừ hình vuông), không thích hp như định nghĩa tại mc (ij) nêu trên ở dạng sau:

– Cun từ c lp đưc chng lên nhau liên tiếp, hoặc

Đon thng, nếu chiều dày ca nó dưi 4,75 mm thì chiều rng ti thiểu phải gp 10 lần chiều dày hoặc nếu chiều dày t 4,75 mm tr lên thì chiều rng phải trên 150 mm và ti thiểu phải gấp 2 lần chiều dày.

Các sản phẩm cán phẳng k cả các sản phẩm đó với các hình ni đưc tạo ra trc tiếp từ quá trình cán (ví d, rãnh, gân, k carô, hình git nưc, hình m, hình thoi) các sản phẩm đưc khoan, gấp nếp hoặc đánh bóng, vi điu kiện bng cách đó chúng không mang đặc tính ca các mặt hàng hoặc sản phẩm ca các nhóm khác.

Các sản phẩm cán phng có hình dạng khác hình chữ nhật hoặc hình vuông, với mọi kích thưc, đưc phân loại như c sản phm có chiều rng 600 mm trở lên, nếu chúng không mang đặc tính ca các mặt hàng hoặc các sản phm thuộc nhóm khác.

(l) Thanh và que, cán nóng, ở dng cun cun không đều

Các sản phẩm cán nóng dạng cun cun không đều, mặt cắt ngang đông đc hình tròn, hình dẻ quạt, bu dc, ch nhật (k cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác li (k cả “hình tròn phng” “hình chữ nhật biến dng”, 2 cnh đi din vòng cung li, 2 cnh kia thẳng, chiều dài bng nhau song song). Các sản phẩm này thể đưc khía răng cưa, gân, rãnh hoặc các dng khác đưc tạo ra trong quá trình cán (tăng đ bền cho thanh và que).

(m) Thanh và que khác

Các sản phẩm không phù hp với các định nghĩa tại mục (ij), (k) hoặc (l) trên hoặc định nghĩa v dây, có mặt ct ngang đông đặc đều nhau dc theo chiều dài hình dạng mặt cắt hình tròn, hình dẻ quạt, bu dc, ch nhật (k cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác li (k cả “hình tròn phẳng” “hình ch nhật biến dng”, 2 cnh đối diện vòng cung li, 2 cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm này có thể: – có khía răng cưa, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo ra trong quá trình cán (thanh và que gia c);được xon sau khi cán.

(n) Góc, khuôn hình

Các sản phẩm có mặt cắt ngang đông đặc đu nhau dc chiều dài không thích hp với mi đnh nghĩa về sản phẩm tại mc (ij), (k), (l) hoc (m) ở trên hoặc đnh nghĩa v dây. Chương 72 không k đến các sản phẩm ca nhóm 73.01 hoặc 73.02.

(o) Dây

Các sản phẩm được tạo hình ngui, dng cun, mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dc chiều dài, khác vi định nghĩa về sản phẩm đưc cán phẳng.

(p) Thanh que rỗng

Thanh và que rỗng vi mặt cắt ngang bất k, thích hp cho các mũi khoan, kích thưc bên ngoài ln nhất ca mt cắt trên 15 mm nhưng không quá 52 mm, kích tc bên trong ln nhất ca mặt ct không quá 1/2 kích thưc bên ngoài ln nhất. Thanh que rng bng sắt hoặc thép không đúng như định nghĩa này đưc phân loại vào nhóm 73.04.

2. Kim loi đen đưc phbng kim loại đen khác đưc phân loại như những sản phẩm từ kim loại đen có trng lưng tri n.

3. Các sản phẩm sắt hoặc thép thu đưc bng phương pháp điện phân, bằng đúc áp lc hoặc nung kết đưc phân loại vào các nhóm ca Chương này như các sản phẩm đưc cán nóng tương t, theo hình dạng, thành phần và mô tả bề ngoài ca chúng.

Chú gii phân nhóm.

1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a) Gang thỏi hp kim

Gang thi chứa 1 hoặc nhiều nguyên tố có phần trăm tính theo trng lượng như sau:

– Crôm trên 0,2%

– Đng trên 0,3%

– Nikel trên 0,3%

– Trên 0,1% ca mt trong các nguyên tbất kỳ sau: nhôm, molypden, titan, vonfram, vanadi.

(b) Thép không hợp kim dễ ct gọt

Thép không hp kim chứa 1 hoc nhiu nguyên t sau phn trăm tính theo trng lưng như sau:

– Lưu hunh từ 0,08% trở lên

– Chì từ 0,1% trở lên

– Selen trên 0,05%

– Telu trên 0,01%

– Bismut trên 0,05%

(c) Thép silic kỹ thut điện

Thép hp kim hàm lưng silic ti thiểu 0,6% nhưng không quá 6% cha hàm lượng cacbon không quá 0,08% tính theo trọng lượng. Trong thành phần ca chúng có th cha nhôm theo hàm ng không quá 1% tính theo trng lượng cha các nguyên tố khác theo mt tỷ lệ hợp lý khiến cho chúng không mang đặc tính ca thép hp kim khác.

(d) Thép gió

Thép hp kim chứa ít nhất 2 trong 3 nguyên t molybden, vonfram vanadi vi hàm ng tng cng t 7% trở lên tính theo trng lượng, carbon từ 0,6% trở lên tính theo trng lượng crôm t 3% đến 6% tính theo trọng lượng; hoặc không có các nguyên tố khác.

(e) Thép silic-mangan

Thép hp kim chứa các nguyên tố sau theo hàm lưng:

– Các bon không quá 0,7%,

– Mangan từ 0,5% đến 1,9%, và

Silic từ 0,6% đến 2,3%, các nguyên t khác theo t lệ hp lý khiến cho thép này không mang đặc tính ca thép hp kim khác.

2. Khi phân loại các hp kim fero trong các phân nhóm ca nhóm 72.02 cn lưu ý các nguyên tắc sau:

Mt hp kim fero đưc coi như 2 nguyên t đưc phân loại vào phân nhóm thích hp (nếu có) nếu ch 1 trong các nguyên t ca hp kim vưt quá tỷ lệ phn trăm ti thiểu đưc nêu ở Chú giải 1 (c) ca Cơng này; ơng t, nó sẽ được coi như 3 hoặc 4 nguyên tnếu 2 hoặc 3 nguyên t ca hp kim vưt quá phn trăm ti thiểu trên. Để áp dụng nguyên tắc này hàm lưng “mi nguyên tố khác” không được nói rõ trong Chú giải 1 (c) ca Chương này phải trên 10% tính theo trọng lượng.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

 

 

 

PHÂN CHƯƠNG I

 

 

 

 

 

NGUYÊN LIU CHƯA QUA CHẾ BIN, CÁC SẢN PHẨM Ở DNG HẠT HOẶC DNG BT

 

72.01

 

 

 

Gang thi và gang kính ở dng thi, dng khi hoc dng tkhác.

 

7201

10

00

00

Gang thỏi không hp kim hàm ng phospho t 0,5% trở xung tính theo trng lượng

0

7201

20

00

00

– Gang thi không hp kim có hàm lưng phospho trên 0,5% tính theo trng lượng

0

7201

50

00

00

– Gang thỏi hp kim; gang kính

0

72.02

 

 

 

Hợp kim fero.

 

 

 

 

 

– Fero – mangan:

 

7202

11

00

00

– – Có hàm lưng carbon trên 2% tính theo trng lưng

5

7202

19

00

00

– – Loại khác

5

 

 

 

 

– Fero – silic:

 

7202

21

00

00

– – Có hàm lưng silic trên 55% tính theo trọng lượng

0

7202

29

00

00

– – Loại khác

5

7202

30

00

00

– Fero – silic – mangan- Fero – crom:

5

7202

41

00

00

– – Có hàm lưng cácbon trên 4% tính theo trọng lưng

5

7202

49

00

00

– – Loại khác

0

7202

50

00

00

– Fero – silic – crom

0

7202

60

00

00

– Fero – niken

0

7202

70

00

00

– Fero – molien

0

7202

80

00

00

– Fero – vonfram và fero – silic – vonfram

0

 

 

 

 

– Loại khác:

 

7202

91

00

00

– – Fero – titan và fero – silic – titan

0

7202

92

00

00

– – Fero – vanadi

0

7202

93

00

00

– – Fero – niobi

0

7202

99

00

00

– – Loại khác

0

72.03

 

 

 

Các sn phm chứa st được hoàn nguyên trực tiếp từ qung st các sn phm st xp khác, dng tng, cục hoc các dng tương tự; st có độ sch ti thiểu là 99,94%, ở dng tng, cục hoc các dng tương tự.

 

7203

10

00

00

– Các sản phẩm chứa sắt đưc hoàn nguyên trc tiếp tqung sắt

0

7203

90

00

00

– Loại khác

0

72.04

 

 

 

Phế liệu, mnh vụn st; thi đúc st hoặc thép phế liu nu li.

 

7204

10

00

00

– Phế liệu và mnh vn ca gang

0

 

 

 

 

– Phế liệu và mnh vn ca thép hợp kim:

 

7204

21

00

00

– – Bằng thép không gỉ

0

7204

29

00

00

– – Loại khác

0

7204

30

00

00

– Phế liệu và mnh vn ca sắt hoặc thép tráng thiếc

0

 

 

 

 

– Phế liệu và mnh vn khác:

 

7204

41

00

00

– – Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt bavia, đã hoặc ca đưc ép thành khi hay đóng thành kiện, bánh,

0

7204

49

00

00

– – Loại khác

0

7204

50

00

00

– Thi đúc phế liệu nấu lại

0

72.05

 

 

 

Ht bột của gang thi, gang kính, st hoc thép.

 

7205

10

00

00

– Hạt

0

 

 

 

 

– Bt:

 

7205

21

00

00

– – Ca thép hp kim

0

7205

29

00

00

– – Loại khác

0

 

 

 

 

PHÂN CHƯƠNG II

 

 

 

 

 

ST VÀ THÉP KHÔNG HỢP KIM

 

72.06

 

 

 

St thép không hợp kim dạng thi đúc hoc các dạng thô khác (trừ sn phẩm có cha st thuc nhóm 72.03).

 

7206

10

 

 

– Dạng thỏi đúc:

 

7206

10

10

00

hàm lượng carbon t 0,6% tính theo trng lượng trở lên

1

7206

10

90

00

– – Loại khác

1

7206

90

00

00

– Loại khác

1

72.07

 

 

 

St hoc thép không hợp kim ở dng bán thành phm.

 

 

 

 

 

– Có hàm lượng carbon dưi 0,25% tính theo trng lượng:

 

7207

11

00

00

– – Mặt ct ngang hình chnhật (kể cả hình vuông), có chiều rng nh hơn hai lần chiều dày

7

7207

12

 

 

– – Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

 

7207

12

10

00

– – – Phôi dẹt (dạng phiến)

0

7207

12

90

00

– – – Loại khác

7

7207

19

00

00

– – Loại khác

7

7207

20

 

 

– Có hàm lưng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trng lưng:

 

 

 

 

 

– – Có hàm lưng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trng ng:

 

7207

20

11

00

– – – Phôi dẹt (dạng phiến)

0

7207

20

19

 

– – – Loại khác:

 

7207

20

19

10

– Sắt hoặc thép dạng khối đưc tạo hình qua rèn thô; phôi dng tấm bng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)

0

7207

20

19

90

– – – – Loại khác

7

 

 

 

 

– – Loại khác:

 

7207

20

91

00

– – – Phôi dẹt (dạng phiến)

0

7207

20

99

 

– – – Loại khác:

 

7207

20

99

10

– Sắt hoặc thép dạng khối đưc tạo hình qua rèn thô; phôi dng tấm bng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)

0

7207

20

99

90

– – – – Loại khác

7

72.08

 

 

 

Các sn phm st hoặc thép không hp kim được cán phng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoc tráng.

 

7208

10

00

00

Dạng cun, không đưc gia công quá mức cán nóng, có hình dp nổi

0

 

 

 

 

Loại khác, dạng cun, không đưc gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ:

 

7208

25

 

 

– – Chiều dày từ 4,75mm trở lên:

 

7208

25

10

00

– – – Dạng cun để cán lại

0

7208

25

90

00

– – – Loại khác

0

7208

26

00

00

– – Chiều dày từ 3 mm đến dưi 4,75 mm

0

7208

27

00

00

– – Chiều dày dưi 3mm

0

 

 

 

 

Loại khác, dạng cun, không đưc gia công quá mức cán nóng:

 

7208

36

00

00

– – Chiều dày trên 10 mm

0

7208

37

00

00

– – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

0

7208

38

00

00

– – Chiều dày từ 3 mm đến dưi 4,75 mm

0

7208

39

00

00

– – Chiều dày dưi 3 mm

0

7208

40

00

00

– Dạng không cuộn, không được gia công quá mc cán nóng, có hình dập ni trên bmặt

0

 

 

 

 

– Loại khác, dạng không cuộn, không được gia công quá mc cán nóng:

 

7208

51

00

00

– – Chiều dày trên 10 mm

0

7208

52

00

00

– – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

0

7208

53

00

00

– – Chiều dày từ 3 mm đến dưi 4,75 mm

0

7208

54

00

00

– – Chiều dày dưi 3 mm

0

7208

90

00

00

– Loại khác

0

72.09

 

 

 

Các sn phm st hoặc thép không hp kim được cán phng, chiều rng từ 600mm tr lên, cán ngui (ép ngui), chưa dát phủ, mạ hoc tráng.

 

 

 

 

 

dng cun, không đưc gia công quá mc cán ngui (ép ngui):

 

7209

15

00

00

– – Có chiu dày từ 3mm trở lên

7

7209

16

00

00

– – Có chiu dày trên 1mm đến dưi 3mm

7

7209

17

00

00

– – Có chiu dày từ 0,5mm đến 1mm

7

7209

18

 

 

– – Có chiu dày dưi 0,5 mm:

 

7209

18

10

00

Tấm thép đen (tôn đen) cán đ tráng thiếc (Tin mill blackplate – TMBP)

0

7209

18

20

00

hàm ng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm

7

7209

18

90

00

– – – Loại khác

7

 

 

 

 

dạng không cun, không đưc gia công quá mc cán ngui (ép ngui):

 

7209

25

00

00

– – Có chiu dày từ 3 mm trở lên

7

7209

26

00

00

– – Có chiu dày trên 1mm đến dưi 3mm

7

7209

27

00

00

– – Có chiu dày từ 0,5mm đến 1mm

7

7209

28

 

 

– – Có chiu dày dưi 0,5mm:

 

7209

28

10

00

hàm ng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm

7

7209

28

90

00

– – – Loại khác

7

7209

90

 

 

– Loại khác:

 

7209

90

10

00

– – Hình lưn sóng

7

7209

90

90

00

– – Loại khác

7

72.10

 

 

 

Các sn phm st hoặc thép không hp kim được cán phng, có chiều rng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoc tráng.

 

 

 

 

 

– Đưc mạ hoặc tráng thiếc:

 

7210

11

 

 

– – Có chiu dày từ 0,5 mm trở lên:

 

7210

11

10

00

hàm ng carbon t 0,6% trở lên tính theo trng ng

5

7210

11

90

00

– – – Loại khác

5

7210

12

 

 

– – Có chiu dày dưi 0,5 mm:

 

7210

12

10

00

hàm ng carbon t 0,6% trở lên tính theo trng ng

5

7210

12

90

00

– – – Loại khác

5

7210

20

 

 

– Đưc mạ hoặc tráng chì, kể cả hp kim chì thiếc:

 

7210

20

10

00

hàm lưng carbon dưi 0,6% tính theo trng lưng và chiều dày không quá 1,5 mm

0

7210

20

90

00

– – Loại khác

0

7210

30

 

 

– Đưc mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

7210

30

10

 

hàm lưng carbon dưi 0,6% tính theo trng lưng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

7210

30

10

10

– – – Chiều dày không quá 1,2 mm

10

7210

30

10

90

– – – Loại khác

5

7210

30

90

 

– – Loại khác:

 

7210

30

90

10

hàm ng carbon t 0,6 % trở lên tính theo trng ng chiều dày không quá 1,2 mm

10

7210

30

90

90

– – – Loại khác

5

 

 

 

 

– Đưc mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

7210

41

 

 

– – Hình lưn sóng:

 

7210

41

10

00

– – – Chiều dày không quá 1,2 mm

15

7210

41

20

00

hàm ng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

10

7210

41

90

00

– – – Loại khác

10

7210

49

 

 

– – Loại khác:

 

7210

49

10

 

– – – Chiều dày không quá 1,2 mm:

 

7210

49

10

10

Đưc ph, m hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hp kim hoá bề mặt hàm ng carbon dưi 0,04% tính theo trng lượng

0

7210

49

10

90

– – – – Loại khác

15

7210

49

20

00

hàm ng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

10

7210

49

90

00

– – – Loại khác

10

7210

50

00

00

Đưc m hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

5

 

 

 

 

– Đưc mạ hoặc tráng nhôm:

 

7210

61

 

 

– – Đưc mạ hoặc tráng hp kim nhôm-kẽm:

 

7210

61

10

 

hàm ng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

7210

61

10

10

– – – – Loại chiều dày không quá 1,2 mm

15

7210

61

10

90

– – – – Loại khác

10

7210

61

90

 

– – – Loại khác:

 

7210

61

90

10

– – – – Loại chiều dày không quá 1,2 mm

15

7210

61

90

90

– – – – Loại khác

10

7210

69

 

 

– – Loại khác:

 

7210

69

10

 

hàm ng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

7210

69

10

10

– – – – Loại chiều dày không quá 1,2 mm

15

7210

69

10

90

– – – – Loại khác

10

7210

69

90

 

– – – Loại khác:

 

7210

69

90

10

– – – – Loại chiều dày không quá 1,2 mm

15

7210

69

90

90

– – – – Loại khác

10

7210

70

 

 

– Đưc n, quét vécni hoặc phủ plastic:

 

7210

70

10

 

hàm lưng carbon dưi 0,6% tính theo trng lưng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

7210

70

10

10

Loại dùng đ sản xuất các b phận cho sản phẩm thuộc nhóm 8415, 8418 và 8450

5

7210

70

10

90

– – – Loại khác

5

7210

70

90

 

– – Loại khác:

 

7210

70

90

10

– – – Tôn SS400, SS440

0

7210

70

90

90

– – – Loại khác

5

7210

90

 

 

– Loại khác:

 

7210

90

10

00

hàm lưng carbon dưi 0,6% tính theo trng lưng và chiều dày không quá 1,5 mm:

5

7210

90

90

00

– – Loại khác

7

72.11

 

 

 

Các sn phm st hoặc thép không hợp kim cán phng, có chiều rng dưới 600mm, chưa phủ, m hoc tráng.

 

 

 

 

 

– Không đưc gia công quá mc cán nóng:

 

7211

13

 

 

Đưc cán 4 mặt hoặc dạng khuôn hộp kín, chiều rng trên 150mm chiều dày không dưi 4 mm, không dạng cun và không có hình ni:

 

7211

13

10

00

Dạng đai dải, chiều rng trên 150 mm nhưng không quá 400 mm

0

7211

13

20

00

Hình lượn sóng, hàm ng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng

0

7211

13

90

00

– – – Loại khác

0

7211

14

 

 

– – Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên:

 

7211

14

10

00

– – – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

0

7211

14

20

00

Hình lượn sóng, hàm lượng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng

0

7211

14

90

00

– – – Loại khác

0

7211

19

 

 

– – Loại khác:

 

7211

19

10

00

– – – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

0

7211

19

20

00

Hình lượn sóng, hàm lượng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng

5

7211

19

30

00

– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm

0

7211

19

90

00

– – – Loại khác

0

 

 

 

 

– Ca được gia công quá mức cán ngui (ép ngui):

 

7211

23

 

 

– – Có hàm lưng carbon dưi 0,25% tính theo trọng lưng:

 

7211

23

10

00

– – – Dạng lượn sóng

5

7211

23

20

00

– – – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

5

7211

23

30

00

– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm

5

7211

23

90

00

– – – Loại khác

5

7211

29

 

 

– – Loại khác:

 

7211

29

10

00

– – – Dạng lượn sóng

5

7211

29

20

00

– – – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

5

7211

29

30

00

– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm

5

7211

29

90

00

– – – Loại khác

5

7211

90

 

 

– Loại khác:

 

7211

90

10

00

– – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

5

7211

90

20

00

Dạng lượn sóng, hàm ng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng

5

7211

90

30

00

– – Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm

5

7211

90

90

00

– – Loại khác

5

72.12

 

 

 

Các sn phm st hoặc thép không hợp kim cán phng, có chiều rng dưới 600mm, đã phủ, mhoc tráng.

 

7212

10

 

 

– Đưc mạ hoặc tráng thiếc:

 

7212

10

10

00

– – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

5

7212

10

90

00

– – Loại khác

5

7212

20

 

 

– Đưc mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

7212

20

10

00

– – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

5

7212

20

20

00

– – Loại khác, có hàm lưng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

5

7212

20

90

00

– – Loại khác

5

7212

30

 

 

– Đưc mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

7212

30

10

00

– – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

10

7212

30

20

00

– – Loại khác, có hàm lưng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

10

7212

30

90

 

– – Loại khác:

 

7212

30

90

10

Đưc ph, m hoặc tráng km bằng phương pháp hp kim hoá bề mặt hàm ng carbon dưi 0,04% tính theo trng lượng

0

7212

30

90

90

– – – Loại khác

10

7212

40

 

 

– Đưc n, quét vécni hoặc phủ plastic:

 

7212

40

10

00

– – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

5

7212

40

20

00

– – Loại khác, có hàm lưng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

5

7212

40

90

00

– – Loại khác

5

7212

50

 

 

– Đưc mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác:

 

7212

50

10

 

– – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm:

 

7212

50

10

10

– – – Mạ hoặc tráng hp kim nhôm kẽm

10

7212

50

10

90

– – – Loại khác

0

7212

50

20

 

– – Loại khác, có hàm lưng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

7212

50

20

10

– – – Mạ hoặc tráng nhôm, kẽm

10

7212

50

20

90

– – – Loại khác

0

7212

50

90

 

– – Loại khác:

 

7212

50

90

10

– – – Mạ hoặc tráng nhôm, kẽm

10

7212

50

90

90

– – – Loại khác

0

7212

60

 

 

– Đưc dát ph:

 

7212

60

10

00

– – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

0

7212

60

20

00

– – Loại khác, có hàm lưng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

0

7212

60

90

00

– – Loại khác

0

72.13

 

 

 

St hoc thép không hợp kim, dng thanh que, dng cun cun không đều, được cán nóng.

 

7213

10

00

00

– Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác đưc tạo thành trong quá trình cán

15

7213

20

00

00

– Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

0

 

 

 

 

– Loại khác:

 

7213

91

00

 

– – Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưi 14 mm:

 

7213

91

00

10

– – – Loại để làm que hàn

5

7213

91

00

20

– – – Thép ct bê tông

15

7213

91

00

90

– – – Loại khác

0

7213

99

00

 

– – Loại khác:

 

7213

99

00

10

– – – Loại để làm que hàn

5

7213

99

00

20

– – – Thép ct bê tông

15

7213

99

00

90

– – – Loại khác

0

72.14

 

 

 

St hoc thép không hợp kim ở dng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xon sau khi cán.

 

7214

10

 

 

– Đã qua rèn:

 

 

 

 

 

– – Có hàm lưng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng:

 

7214

10

11

 

– – – Có mặt cắt ngang hình tròn:

 

7214

10

11

10

– – – – Thép ct bê tông

15

7214

10

11

90

– – – – Loại khác

0

7214

10

19

 

– – – Loại khác:

 

7214

10

19

10

– – – – Thép ct bê tông

15

7214

10

19

90

– – – – Loại khác

0

 

 

 

 

– – Loại khác:

 

7214

10

21

 

– – – Có mặt cắt ngang hình tròn:

 

7214

10

21

10

– – – – Thép ct bê tông

15

7214

10

21

90

– – – – Loại khác

0

7214

10

29

 

– – – Loại khác:

 

7214

10

29

10

– – – – Thép ct bê tông

15

7214

10

29

90

– – – – Loại khác

0

7214

20

 

 

– Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác đưc tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán:

 

 

 

 

 

– – Có hàm lưng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng:

 

7214

20

11

 

– – – Có mặt cắt ngang hình tròn:

 

7214

20

11

10

– – – – Thép ct bê tông

15

7214

20

11

90

– – – – Loại khác

0

7214

20

19

 

– – – Loại khác:

 

7214

20

19

10

– – – – Thép ct bê tông

15

7214

20

19

90

– – – – Loại khác

0

 

 

 

 

– – Loại khác:

 

7214

20

21

 

– – – Có mặt cắt ngang hình tròn:

 

7214

20

21

10

– – – – Thép ct bê tông

15

7214

20

21

90

– – – – Loại khác

0

7214

20

29

 

– – – Loại khác:

 

7214

20

29

10

– – – – Thép ct bê tông

15

7214

20

29

90

– – – – Loại khác

0

7214

30

00

00

– Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

0

 

 

 

 

– Loại khác:

 

7214

91

 

 

– – Mặt cắt ngang hình ch nhật (trừ hình vuông):

 

7214

91

10

 

– – – Có hàm lưng carbon dưi 0,6% tính theo trng lưng:

 

7214

91

10

10

– – – – Thép ct bê tông

15

7214

91

10

90

– – – – Loại khác

0

7214

91

20

 

hàm ng carbon t 0,6% trở lên tính theo trng ng:

 

7214

91

20

10

– – – – Thép ct bê tông

15

7214

91

20

90

– – – – Loại khác

0

7214

99

 

 

– – Loại khác:

 

7214

99

10

 

hàm ng carbon t 0,6% trở lên tính theo trng ng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn:

 

7214

99

10

10

– – – – Thép ct bê tông

15

7214

99

10

90

– – – – Loại khác

0

7214

99

90

 

– – – Loại khác:

 

7214

99

90

10

– – – – Thép ct bê tông

15

7214

99

90

90

– – – – Loại khác

0

72.15

 

 

 

St hoc thép không hợp kim ở dng thanh và que khác.

 

7215

10

00

00

Bằng thép d cắt gt, mi ch đưc tạo hình ngui hoặc gia công kết thúc ngui

0

7215

50

 

 

Loại khác, mi ch đưc tạo hình ngui hoặc gia công kết thúc ngui:

 

7215

50

10

 

– – Có hàm lưng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trng ng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn :

 

7215

50

10

10

– – – Thép ct bê tông

15

7215

50

10

90

– – – Loại khác

0

7215

50

90

 

– – Loại khác:

 

7215

50

90

10

– – – Thép ct bê tông

15

7215

50

90

90

– – – Loại khác

0

7215

90

00

 

– Loại khác:

 

7215

90

00

10

– – Thép ct bê tông

15

7215

90

00

90

– – Loại khác

0

72.16

 

 

 

St hoc thép không hợp kim dng góc, khuôn, hình.

 

7216

10

00

00

Hình chữ U, I hoặc H không gia công quá mc cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưi 80 mm

10

 

 

 

 

Hình ch L hoặc chữ T, không được gia công quá mc cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, chiều cao dưi 80 mm:

 

7216

21

00

00

– – Hình chữ L

10

7216

22

00

00

– – Hình chữ T

10

 

 

 

 

Hình ch U, I hoặc H, không gia công quá mc cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80 mm trở lên:

 

7216

31

00

00

– – Hình chữ U

10, *

7216

32

00

00

– – Hình chữ I

10, *

7216

33

00

00

– – Hình chữ H

10

7216

40

00

00

– Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mc cán

10

 

 

 

 

nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao t80mm trở lên

 

7216

50

 

 

– Góc, khuôn và hình khác, không gia công quá mc cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:

 

7216

50

10

00

– – Có chiu cao dưi 80 mm

10

7216

50

90

00

– – Loại khác

10

 

 

 

 

– Góc, khuôn và hình khác, không gia công quá mc tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc ngui:

 

7216

61

00

00

– – Thu được từ các sản phẩm cán phẳng

10

7216

69

00

00

– – Loại khác

10

 

 

 

 

– Loại khác:

 

7216

91

00

00

Đưc to hình hoc hoàn thiện trong quá trình gia công ngui từ các sản phẩm cán phẳng

10

7216

99

00

00

– – Loại khác

10

72.17

 

 

 

Dây st hoc thép không hp kim.

 

7217

10

 

 

– Không đưc mhoặc tráng, đã hoặc chưa đưc đánh bóng:

 

7217

10

10

00

– – Có hàm lưng carbon dưi 0,25% tính theo trọng lượng

15

 

 

 

 

hàm lưng carbon t 0,25% đến dưi 0,6% tính theo trng lượng:

 

7217

10

22

00

Dây tanh; thép dây dẹt cun tang; thép dây dự ng lc; dây thép dễ cắt gọt

0

7217

10

29

00

– – – Loại khác

10

 

 

 

 

– – Có hàm lưng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trng ng:

 

7217

10

31

00

– – – Dây thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cun tang; thép dây dự ứng lc; dây thép dễ cắt gt

0

7217

10

39

00

– – – Loại khác

5

7217

20

 

 

– Đưc mạ hoặc tráng kẽm:

 

7217

20

10

00

– – Chứa m lưng carbon i 0,25% tính theo trng lưng

10

7217

20

20

00

Chứa m ng carbon t 0,25% đến dưi 0,45% tính theo trng lượng

5

 

 

 

 

chứa hàm ng carbon t 0,45% tr lên tính theo trng lượng:

 

7217

20

91

00

– – – Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chu lc (ACSR)

0

7217

20

99

00

– – – Loại khác

5

7217

30

 

 

– Đưc mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:

 

7217

30

10

00

– – Có hàm lưng carbon dưi 0,25% tính theo trọng lượng

10

7217

30

20

00

hàm lưng carbon t 0,25% đến dưi 0,6% tính theo trng lượng

5

 

 

 

 

– – Có hàm lưng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trng ng:

 

7217

30

31

00

Dây thép carbon cao ph hp kim đng loại dùng để làm tanh lp (dây tanh)

0

7217

30

39

00

– – – Loại khác

5

7217

90

90

 

– Loại khác:

 

7217

90

90

10

Loại hàm lượng carbon dưi 0,25% tính theo trng ng

10

7217

90

90

90

– – Loại khác

5

 

 

 

 

PHÂN CHƯƠNG III

 

 

 

 

 

THÉP KHÔNG G

 

72.18

 

 

 

Thép không g dng thi đúc hoc dạng thô khác; bán thành phm thép không gỉ.

 

7218

10

00

00

– Ở dạng thi đúc và dạng thô khác

0

 

 

 

 

– Loại khác:

 

7218

91

00

00

– – Có mặt cắt ngang hình chữ nht (trừ hình vuông)

0

7218

99

00

00

– – Loại khác

0

72.19

 

 

 

Thép không g cán phng, chiều rng từ 600 mm trở lên.

 

 

 

 

 

– Không gia công quá mc cán nóng, ở dạng cun:

 

7219

11

00

00

– – Chiều dày trên 10 mm

0

7219

12

00

00

– – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

0

7219

13

00

00

– – Chiều dày từ 3 mm đến dưi 4,75 mm

0

7219

14

00

00

– – Chiều dày dưi 3 mm

0

 

 

 

 

– Không gia công quá mc cán nóng, không dạng cun:

 

7219

21

00

00

– – Chiều dày trên 10 mm

0

7219

22

00

00

– – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

0

7219

23

00

00

– – Chiều dày từ 3 mm đến dưi 4,75 mm

0

7219

24

00

00

– – Chiều dày dưi 3 mm

0

 

 

 

 

– Không gia công quá mc cán ngui:

 

7219

31

00

00

– – Chiều dày t4,75 mm trở lên

0

7219

32

00

00

– – Chiều dày từ 3 mm đến dưi 4,75 mm

0

7219

33

00

00

– – Chiều dày trên 1mm đến dưi 3 mm

0

7219

34

00

00

– – Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm

0

7219

35

00

00

– – Chiều dày dưi 0,5 mm

0

7219

90

 

 

– Loại khác:

 

7219

90

10

00

Chiều dày t 1,5 mm đến dưi 125 mm hình dp nổi đưc tạo ra t quá trình cán, hoặc dập, tạo sóng hoặc đánh bóng

0

7219

90

20

00

Chiều dày dưi 1,5 mm không hình dp ni đưc tạo ra từ quá trình cán, hoặc dập, tạo sóng hoặc đánh bóng

0

7219

90

90

00

– – Loại khác

0

72.20

 

 

 

Các sn phm thép kng gỉ được cán phng, có chiều rng dưới 600 mm.

 

 

 

 

 

– Không gia công quá mc cán nóng:

 

7220

11

 

 

– – Chiều dày t4,75 mm trở lên:

 

7220

11

10

00

– – – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

0

7220

11

90

00

– – – Loại khác

0

7220

12

 

 

– – Chiều dày dưi 4,75 mm:

 

7220

12

10

00

– – – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

0

7220

12

90

00

– – – Loại khác

0

7220

20

 

 

– Không gia công quá mc cán ngui:

 

7220

20

10

00

– – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

0

7220

20

90

00

– – Loại khác

0

7220

90

 

 

– Loại khác:

 

7220

90

10

00

– – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

0

7220

90

90

00

– – Loại khác

0

7221

00

00

00

Thanh que thép không gỉ được cán nóng, dng cun cun không đều.

0

72.22

 

 

 

Thép không gỉ dng thanh que kc; thép không g ở dng góc, khuôn hình khác.

 

 

 

 

 

– Dạng thanh và que, không gia công quá mc cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:

 

7222

11

00

00

– – Có mặt cắt ngang hình tròn

0

7222

19

00

00

– – Loại khác

0

7222

20

 

 

– Dạng thanh và que, mi đưc gia công tạo hình ngui hoặc gia công kết thúc ngui:

 

7222

20

10

00

– – Có mặt cắt ngang hình tròn

0

7222

20

90

00

– – Loại khác

0

7222

30

 

 

– Các thanh và que khác:

 

7222

30

10

00

– – Có mặt cắt ngang hình tròn

0

7222

30

90

00

– – Loại khác

0

7222

40

00

00

– Các dạng góc, khuôn hình

0

72.23

 

 

 

Dây thép không gỉ.

 

7223

00

10

00

– Có kích thưc mặt cắt ngang trên 13 mm

0

7223

00

90

00

– Loại khác

10

 

 

 

 

PHÂN CHƯƠNG IV

 

 

 

 

 

THÉP HỢP KIM KHÁC; CÁC DNG THANH, QUE RNG BNG THÉP HP KIM HOC KHÔNG HỢP KIM

 

72.24

 

 

 

Thép hợp kim khác ở dng thi đúc hoc dng thô khác; các bán thành phm bng thép hợp kim khác.

 

7224

10

00

00

– Ở dạng thi đúc và dạng thô khác

0

7224

90

00

00

– Loại khác

0

72.25

 

 

 

Thép hp kim khác được cán phng, chiều rng từ 600 mm trở lên.

 

 

 

 

 

– Bằng thép silic kỹ thuật điện:

 

7225

11

00

00

– – Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hưng

0, *

7225

19

00

00

– – Loại khác

0, *

7225

30

00

00

– Loại khác, không gia công quá mc cán nóng, ở dng cun

0, *

7225

40

00

00

– Loại khác, không gia công quá mc cán nóng, không ở dạng cun

0, *

7225

50

00

00

– Loại khác, không đưc gia công quá mc cán ngui

0, *

 

 

 

 

– Loại khác:

 

7225

91

00

00

– – Đưc mạ hoặc tráng kẽm bng phương pháp điện phân

0, *

7225

92

00

00

– – Đưc mạ hoặc tráng kẽm bng phương pháp khác

0, *

7225

99

00

00

– – Loại khác

0, *

72.26

 

 

 

Thép hp kim khác được cán mng, chiều rng dưới 600 mm.

 

 

 

 

 

– Bằng thép silic kỹ thuật điện:

 

7226

11

 

 

– – Các hạt tinh thể (cấu trúc tế vi) có định hưng:

 

7226

11

10

00

– – – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

0, *

7226

11

90

00

– – – Loại khác

0, *

7226

19

 

 

– – Loại khác:

 

7226

19

10

00

– – – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

0, *

7226

19

90

00

– – – Loại khác

0, *

7226

20

 

 

– Bằng thép gió:

 

7226

20

10

00

– – – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

0, *

7226

20

90

00

– – – Loại khác

0, *

 

 

 

 

– Loại khác:

 

7226

91

 

 

– – Không đưc gia công quá mc cán nóng:

 

7226

91

10

00

– – – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

0, *

7226

91

90

00

– – – Loại khác

0, *

7226

92

 

 

– – Không gia công quá mc cán ngui (ép ngui):

 

7226

92

10

00

– – – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

0, *

7226

92

90

00

– – – Loại khác

0, *

7226

99

 

 

– – Loại khác:

 

7226

99

10

00

– – – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

0, *

7226

99

90

00

– – – Loại khác

0, *

72.27

 

 

 

Các dng thanh và que thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cun không đều.

 

7227

10

00

00

– Bằng thép gió

0, *

7227

20

00

00

– Bằng thép mangan – silic

0, *

7227

90

00

 

– Loại khác:

 

7227

90

00

10

– – Thép ct bê tông

10

7227

90

00

90

– – Loại khác

0, *

72.28

 

 

 

Các dng thanh que khác bng thép hợp kim khác; các dng góc, khuôn, hình bng thép hợp kim khác; thanh que rng, bng thép hợp kim hoc không hợp kim.

 

7228

10

 

 

– Ở dạng thanh và que, bằng thép gió:

 

7228

10

10

00

– – Có mặt cắt ngang hình tròn

0, *

7228

10

90

00

– – Loại khác

0, *

7228

20

 

 

– Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan:

 

7228

20

10

00

– – Có mặt cắt ngang hình tròn

0, *

7228

20

90

00

– – Loại khác

0, *

7228

30

 

 

– Dạng thanh và que khác, không gia công quá mc cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn:

 

7228

30

10

 

– – Có mặt cắt ngang hình tròn:

 

7228

30

10

10

– – – Thép ct bê tông

10

7228

30

10

90

– – – Loại khác

0, *

7228

30

90

 

– – Loại khác:

 

7228

30

90

10

– – – Thép ct bê tông

10

7228

30

90

90

– – – Loại khác

0, *

7228

40

 

 

– Các loại thanh và que khác, không gia công quá mc rèn:

 

7228

40

10

 

– – Có mặt cắt ngang hình tròn:

 

7228

40

10

10

– – – Thép ct bê tông

10

7228

40

10

90

– – – Loại khác

0, *

7228

40

90

 

– – Loại khác:

 

7228

40

90

10

– – – Thép ct bê tông

10

7228

40

90

90

– – – Loại khác

0, *

7228

50

 

 

Các loại thanh que khác, không gia công quá mc cán ngui hoặc gia công kết thúc ngui:

 

7228

50

10

00

– – Có mặt cắt ngang hình tròn

0, *

7228

50

90

00

– – Loại khác

0, *

7228

60

 

 

– Các loại thanh và que khác:

 

7228

60

10

00

– – Có mặt cắt ngang hình tròn

0, *

7228

60

90

00

– – Loại khác

0, *

7228

70

00

00

– Các dạng góc, khuôn hình

0, *

7228

80

 

 

– Thanh và que rng:

 

 

 

 

 

– – Có hàm lưng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trng ng:

 

7228

80

11

00

– – – Có mặt cắt ngang hình tròn

0, *

7228

80

19

00

– – – Loại khác

0, *

7228

80

90

00

– – Loại khác

0, *

72.29

 

 

 

Dây thép hợp kim khác.

 

7229

20

00

00

– Bằng thép silic-mangan

0

7229

90

00

00

– Loại khác

0

Chương 73

Các sn phm bng st hoặc thép

Chú gii.

1. Trong Chương này khái niệm gang đúc” áp dng cho các sản phẩm thu đưc từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo trng ng ln n hàm lượng ca tng nguyên tố khác thành phn hoá hc ca khác vi thành phn hóa hc ca thép theo định nghĩa ca Chú giải 1(d) Chương 72.

2. Chương này t “dây các loi sản phẩm đưc tạo hình nóng hoặc ngui, hình dạng mặt cắt ngang bất k vi kích thưc không vưt quá 16 mm.

hàng

thàng hoá

Thuế sut (%)

73.01

 

 

 

Cc cừ (sheet piling) bng st hoc thép đã hoặc chưa được khoan l, đục l hoc ghép bng c bộ phn lp ráp; st hoặc thép dng góc, khuôn và các dng hình đã được hàn.

 

7301

10

00

00

– Cc cừ

0

7301

20

00

00

– Dạng góc, khuôn hình

5

73.02

 

 

 

Vt liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bng st hoặc thép, như: ray, ray dn hướng ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cn bẻ ghi các đon ni chéo khác, vẹt (dm ngang), thanh ni ray, gối ray, tấm đệm ray, tm xiết (kẹp ray), thanh chng xô, bệ đỡ (bedplate) vt liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoc định vị đường ray.

 

7302

10

00

00

– Ray

0

7302

30

00

00

– Lưi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đon ni khác

0

7302

40

00

00

– Thanh nối ray và tấm đệm ray (tà vẹt dọc)

0

7302

90

 

 

– Loại khác:

 

7302

90

10

00

– – Tà vẹt (dầm ngang)

0

7302

90

90

00

– – Loại khác

0

73.03

 

 

 

Các loi ng, ng dẫn, thanh hình mt ct rng bng gang đúc.

 

7303

00

10

00

– Các loại ng ng dẫn

10

7303

00

90

00

– Loại khác

3

73.04

 

 

 

Các loi ng, ng dẫn và thanh hình có mt ct rng, không ni, bng st (trừ gang đúc) hoc thép

 

 

 

 

 

– Ống dn sử dng cho đưng ống dẫn dầu hoặc khí:

 

7304

11

00

00

– – Bằng thép không gỉ

0

7304

19

00

00

– – Loại khác

0

 

 

 

 

– Ống chng, ng và ng khoan, sdng cho khoan du hoặc khí:

 

7304

22

00

00

– – Ống khoan bng thép không gỉ

0

7304

23

00

00

– – Ống khoan khác

0

7304

24

00

00

– – Loại khác, bằng thép không gỉ

0

7304

29

00

00

– – Loại khác

0

 

 

 

 

Loại khác, mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hp kim:

 

7304

31

 

 

– – Đưc kéo ngui hoc cán ngui (ép ngui):

 

7304

31

10

00

Cần khoan ng chng ren ng ni ren dùng để khoan

5

7304

31

90

 

– – – Loại khác:

 

7304

31

90

10

– – – – Ống dẫn chịu áp lc cao

0

7304

31

90

20

– – – – Ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

0

7304

31

90

30

– – – – Có đưng kính ngoài dưi 140 mm và hàm lưng carbon dưới 0,45% tính theo trng lượng

10

7304

31

90

90

– – – – Loại khác

5

7304

39

00

 

– – Loại khác:

 

7304

39

00

10

– – – Ống dn chịu áp lc cao

0

7304

39

00

20

– – – Ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

0

7304

39

00

30

– – – Có đường kính ngoài dui 140 mm và hàm ng carbon dưới 0,45% tính theo trng lượng

10

7304

39

00

90

– – – Loại khác

5

 

 

 

 

Loại khác, mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:

 

7304

41

00

 

– – Đưc kéo ngui hoc cán ngui (ép ngui):

 

7304

41

00

10

– – – Ống dn chịu áp lc cao

0

7304

41

00

90

– – – Loại khác

0

7304

49

00

 

– – Loại khác:

 

7304

49

00

10

– – – Ống dn chịu áp lc cao

0

7304

49

00

90

– – – Loại khác

0

 

 

 

 

Loại khác, mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hp kim khác:

 

7304

51

 

 

– – Đưc kéo ngui hoc cán ngui (ép ngui):

 

7304

51

10

00

Cần khoan ng chng ren ng ni ren dùng để khoan

0

7304

51

90

 

– – – Loại khác:

 

7304

51

90

10

– – – – Ống dẫn chịu áp lc cao

0

7304

51

90

90

– – – – Loại khác

0

7304

59

00

 

– – Loại khác:

 

7304

59

00

10

– – – Ống dn chịu áp lc cao

0

7304

59

00

90

– – – Loại khác

0

7304

90

00

 

– Loại khác:

 

7304

90

00

10

– – Ống dẫn chịu áp lc cao

0

7304

90

00

20

– – Ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

0

7304

90

00

30

– – Có đưng kính ngoài dưi 140 mm và hàm lưng carbon dưi 0,45% tính theo trng lưng

10

7304

90

00

90

– – Loại khác

5

73.05

 

 

 

Các loi ng ng dn khác bng st hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bng đinh hoặc ghép với nhau bng cách tương tự), có mt ct hình tròn, đường kính mt ct ngoài trên 406,4 mm.

 

 

 

 

 

– Ống dn đưc sdụng cho đưngng dẫn dầu hoặc khí:

 

7305

11

00

00

– – Hàn chìm theo chiều dc bng h quang

5

7305

12

00

00

– – Loại khác hàn theo chiều dc

5

7305

19

00

00

– – Loại khác

10

7305

20

00

00

– Ống chng sử dụng trong khoan dầu hoặc khí

5

 

 

 

 

– Loại khác, được hàn:

 

7305

31

 

 

– – Hàn theo chiều dc:

 

7305

31

10

00

– – – Ống và ng dn bng thép không gỉ

5

7305

31

90

00

– – – Loại khác

5

7305

39

00

 

– – Loại khác:

 

7305

39

00

10

– – – Ống dn chịu áp lc cao

5

7305

39

00

90

– – – Loại khác

10

7305

90

00

00

– Loại khác

5

73.06

 

 

 

Các loi ng, ống dn, thanh hình mt ct rỗng khác bng st hoặc thép (ví dụ, ni mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bng cách tương tự).

 

 

 

 

 

– Ống dn sử dng cho đưng ống dẫn dầu hoặc khí:

 

7306

11

00

00

– – Hàn, bng thép không gỉ

5

7306

19

00

00

– – Loại khác

5

 

 

 

 

– Ống chng và ng sử dng cho khoan du hoặc khí:

 

7306

21

00

00

– – Hàn, bng thép không gỉ

5

7306

29

00

00

– – Loại khác

5

7306

30

 

 

Loại khác, được hàn, mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hp kim:

 

7306

30

10

00

– – Ống dùng cho ni hơi

10

7306

30

20

00

ng thép vách đơn hoặc kép, đưc m đng, tráng nha flo hóa hoc ph kẽm cromat đưng kính ngoài không quá 15 mm

10

7306

30

30

00

Ống đưc bc v (ng nhiệt) dùng cho các bộ phn phát nhiệt ca bàn điện phng hoặc nồi cơm điện, đường kính ngoài không quá 12 mm

10

7306

30

90

 

– – Loại khác:

 

7306

30

90

10

– – – Ống dn chịu áp lc cao

5

7306

30

90

90

– – – Loại khác

10

7306

40

 

 

– Loại khác, đưc hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:

 

7306

40

10

00

– – Ống dùng cho ni hơi

7

7306

40

20

00

– – Ống và ng dẫn bằng thép không gỉ, có đưng kính ngoài trên 105 mm

7

7306

40

30

00

Ống ng dn chứa hàm lượng niken ít nhất 30% tính theo trng lưng, với đường kính ngoài không quá 10 mm

7

7306

40

90

00

– – Loại khác

7

7306

50

 

 

– Loại khác, đưc hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hp kim khác:

 

7306

50

10

00

– – Ống dùng cho ni hơi

5

7306

50

90

00

– – Loại khác

5

 

 

 

 

Loại khác, đưc hàn, mặt cắt ngang không phải hình tròn:

 

7306

61

00

00

– – Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật

5

7306

69

00

00

– – Loại khác

5

7306

90

 

 

– Loại khác:

 

7306

90

10

00

– – Ống ng dẫn vách kép hàn ni hai lp

10

7306

90

90

 

– – Loại khác:

 

7306

90

90

10

– – – Ống dn chịu áp lc cao

5

7306

90

90

90

– – – Loại khác

10

73.07

 

 

 

Các loi ng ni (ph kiện ghép nối) cho ng hoặc ng dn (ví dụ, khớp ni, khuu, măng sông), bng st hoặc thép.

 

 

 

 

 

– Phụ kiện dạng đúc:

 

7307

11

00

00

– – Bằng gang không dẻo

5

7307

19

00

00

– – Loại khác

5

 

 

 

 

– Loại khác, bằng thép không gỉ:

 

7307

21

00

00

– – Loại có mép bích để ghép ni

5

7307

22

00

00

Loại ng khuỷu, khuỷu ni ng măng sông ren để ghép ni

5

7307

23

00

00

– – Loại hàn giáp mi

5

7307

29

00

00

– – Loại khác

5

 

 

 

 

– Loại khác:

 

7307

91

00

00

– – Loại có mép bích để ghép ni

5

7307

92

00

00

Loại ng khuỷu, khuỷu ni ng măng sông ren để ghép ni

5

7307

93

00

00

– – Loại hàn giáp mi

5

7307

99

00

00

– – Loại khác

5

73.08

 

 

 

Các cu kiện bằng st hoặc thép (trừ các cu kiện nhà làm sẵn thuc nhóm 94.06) các bộ phận rời của các cu kiện (ví dụ, cu, nhịp cu, cửa cng, ct lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa s, các loại khung cửa, ngưng ca ra vào, cửa chớp, lan can, ct trụ các loi ct khác), bng st hoc thép; tm, thanh, c, khuôn, hình ng các loại ơng tự đã được gia công để dùng làm cu kiện xây dng, bng st hoặc thép.

 

7308

10

 

 

– Cầu và nhịp cầu:

 

7308

10

10

00

– – Dạng cu kiện tiền chế đưc lắp ráp bng các khp ni

0

7308

10

90

00

– – Loại khác

0

7308

20

 

 

– Tháp và ct lưi (kết cấu giàn):

 

 

 

 

 

– – Tháp:

 

7308

20

11

00

– – – Dạng cấu kiện tiền chế đưc lắp ráp bng các khp ni

0

7308

20

19

00

– – – Loại khác

0

 

 

 

 

– – Ct lưi (kết cấu giàn):

 

7308

20

21

00

– – – Dạng cấu kiện tiền chế đưc lắp ráp bng các khp ni

5

7308

20

29

00

– – – Loại khác

5

7308

30

00

00

Ca ra vào, ca s các loại khung ca ngưỡng ca ra vào

10

7308

40

 

 

Thiết b dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chng hoc ct trụ chng hầm lò:

 

7308

40

10

00

– – Dạng cu kiện tiền chế đưc lắp ráp bng các khp ni

0

7308

40

90

 

– – Loại khác:

 

7308

40

90

10

– – – Thép chng lò

3

7308

40

90

90

– – – Loại khác

0

7308

90

 

 

– Loại khác:

 

7308

90

20

00

– – Dạng cu kiện tiền chế đưc lắp ráp bng các khp ni

10

7308

90

30

00

– – Tấm mạ km, đã đưc un cong hoặc m lưn sóng dùng để lắp ráp vi các đưng ng và đưng dẫn ngầm

10

7308

90

40

00

Bộ phận ca ng hoặc đưng ng, đường hầm m bằng các tấm sắt hoặc thép tạo sóng (tạo múi), uốn cong định hình

10

7308

90

50

00

– – Ray dùng cho tàu thuyền

10

7308

90

90

 

– – Loại khác:

 

7308

90

90

10

Cấu kiện đưc tổ hp từ các thanh thép hình, m km và liên kết bằng bu lông, chưa lắp ráp, dùng cho i truyền tải điện

10

7308

90

90

90

– – – Loại khác

10

7309

00

00

00

Các loi bể chứa, két, bình chứa các thùng chứa tương tự dùng để chứa mi loi vật liệu (trừ ga nén hoc ga lng), bng st hoc thép, dung tích trên 300 lít, đã hoc chưa được lót hoặc to lp cách nhiệt, nhưng chưa được lp ráp với thiết bị khí hoc thiết bị nhiệt.

5, *

73.10

 

 

 

Các loại đồ chứa dng két, thùng phuy, thùng hình trng, hình hp, lon các loi đồ cha tương tự dùng để chứa mi loi vt liệu (tr ga nén hoc ga lng), bng st hoặc thép dung tích không quá 300 t, đã hoặc chưa được lót hoặc to lớp cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoc thiết bị nhiệt.

 

7310

10

00

00

– Có dung tích từ 50 lít trở lên

10

 

 

 

 

– Có dung tích dưi 50 lít:

 

7310

21

 

 

Lon, hộp đưc đóng kín bng cách hàn hoặc gp nếp (vê mép):

 

7310

21

10

00

– – – Có dung tích dưi 1 lít

12

7310

21

90

00

– – – Loại khác

10

7310

29

 

 

– – Loại khác:

 

7310

29

10

00

– – – Có dung tích dưi 1 lít

15

7310

29

90

00

– – – Loại khác

10

73.11

 

 

 

Các loại thùng chứa ga nén hoc ga lỏng bng st hoc thép.

 

 

 

 

 

– Dạng hình trụ bng thép đúc liền, trừ loại chứa khí gas hoá lng (LPG):

 

7311

00

11

00

– – Có dung tích dưi 30 lít

17

7311

00

19

 

– – Loại khác:

 

7311

00

19

10

– – – Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít

5

7311

00

19

90

– – – Loại khác

0

 

 

 

 

– Loại khác:

 

7311

00

91

00

– – Có dung tích dưi 30 lít

17

7311

00

99

 

– – Loại khác:

 

7311

00

99

10

– – – Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít

5

7311

00

99

90

– – – Loại khác

0

73.12

 

 

 

Dây bện tao, dây thừng, cáp, băng tết, dây treo các loại tương tự bng sắt hoc thép, chưa cách điện.

 

7312

10

 

 

– Dây bn tao, dây thừng và cáp:

 

7312

10

10

00

Cun dây bện tao kiểu cài khoá, dây tao dẹt dây bện thừng không xoay

5

7312

10

20

00

Loại đưc m hoặc tráng bằng đng thau đưng kính danh định không quá 3mm

5

7312

10

40

00

– – Dây bện tao có đường kính dưi 3mm

5

7312

10

90

 

– – Loại khác:

 

7312

10

90

10

– – – Cáp thép dự ứng lc

3

7312

10

90

90

– – – Loại khác

5

7312

90

00

00

– Loại khác

5

7313

00

00

00

Dây st hoc thép gai; dây đai xon hoc dây đơn dẹt có gai hoc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bng st hoc thép.

30

73.14

 

 

 

Tm đan (kể cả đai liền), phên, lưới rào làm bằng dây st hoc thép; sn phm dng lưới st hoc thép được to hìn bằng phương pháp đt dp và kéo dãn thành lưới (expanded metal).

 

 

 

 

 

– Tấm đan:

 

7314

12

00

00

– – Loại đai liền dùng cho máy c, bằng thép không gỉ

0

7314

14

00

00

– – Tấm đan khác, bng thép không g

0

7314

19

 

 

– – Loại khác:

 

7314

19

10

00

– – – Loại đai liền dùng cho máy móc, trừ thép không g

10

7314

19

90

00

– – – Loại khác

10

7314

20

00

00

– Phên, lưới và rào, được hàn ở mt ni, bằng dây vi kích thước mt ct ti đa từ 3 mm tr lên c mt lưới từ 100 cm2 trở lên

15

 

 

 

 

– Các loại phên, lưi và rào khác, đưc hàn ở các mắt nối:

 

7314

31

00

00

– – Đưc mạ hoặc tráng kẽm

20

7314

39

00

00

– – Loại khác

20

 

 

 

 

– Tấm đan, phên, lưi rào khác:

 

7314

41

00

00

– – Đưc mạ hoặc tráng kẽm

30

7314

42

00

00

– – Đưc tráng plastic

30

7314

49

00

00

– – Loại khác

30

7314

50

00

00

Sản phẩm dng lưi đưc tạo hình bng phương pháp đt dập và kéo dãn thành lưi (expanded metal)

20

73.15

 

 

 

Xích và các bphn rời của xích, bằng st hoc thép.

 

 

 

 

 

Xích gồm nhiều mắt đưc nối bằng khp dng bn lề và các bộ phn ca nó:

 

7315

11

 

 

– – Xích con lăn:

 

 

 

 

 

– – – Bằng thép mm:

 

7315

11

11

00

– – – – Xích xe đp

38

7315

11

12

00

– – – – Xích xe môtô

38

7315

11

19

00

– – – – Loại khác

0

 

 

 

 

– – – Loại khác:

 

7315

11

21

00

– – – – Xích xe đp

38

7315

11

22

00

– – – – Xích xe môtô

38

7315

11

23

00

Xích truyn khác đ dài mắt xích t 6 mm đến 32 mm

0

7315

11

29

00

– – – – Loại khác

0

7315

12

00

00

– – Loại xích khác

0

7315

19

 

 

– – Các bộ phận:

 

 

 

 

 

– – – Bằng thép mm:

 

7315

19

11

00

– – – – Xích xe đp

30

7315

19

12

00

– – – – Xích xe môtô

30

7315

19

19

00

– – – – Loại khác

0

 

 

 

 

– – – Loại khác:

 

7315

19

91

00

– – – – Xích xe đp

30

7315

19

92

00

– – – – Xích xe môtô

30

7315

19

99

00

– – – – Loại khác

0

7315

20

 

 

– Xích trượt:

 

7315

20

10

00

– – Bằng thép mềm

0

7315

20

90

00

– – Loại khác

0

 

 

 

 

– Xích khác:

 

7315

81

 

 

– – Ni bằng cht có ren hai đu:

 

7315

81

10

00

– – – Bằng thép mềm

0

7315

81

90

00

– – – Loại khác

0

7315

82

 

 

– – Loại khác, ghép ni bằng mi hàn:

 

7315

82

10

00

– – – Bằng thép mềm

0

7315

82

90

00

– – – Loại khác

0

7315

89

 

 

– – Loại khác:

 

 

 

 

 

– – – Bằng thép mm:

 

7315

89

11

00

– – – – Xích xe đp

30

7315

89

12

00

– – – – Xích xe môtô

30

7315

89

19

00

– – – – Loại khác

0

 

 

 

 

– – – Loại khác:

 

7315

89

21

00

– – – – Xích xe đp

30

7315

89

22

00

– – – – Xích xe môtô

30

7315

89

29

00

– – – – Loại khác

0

7315

90

 

 

– Các b phận khác:

 

7315

90

10

 

– – Bằng thép mm:

 

7315

90

10

10

– – – Của xích xe đạp và xích mô tô

30

7315

90

10

90

– – – Loại khác

0

7315

90

90

 

– – Loại khác:

 

7315

90

90

10

– – – Của xích xe đạp và xích mô tô

30

7315

90

90

90

– – – Loại khác

0

7316

00

00

00

Neo, móc các b phn rời của chúng bng st hoặc thép.

3

73.17

 

 

 

Đinh, đinh bm, đinh n (đinh rệp), đinh gp, ghim rp (trừ các sn phm thuc nhóm 83.05) các sn phm tương tự, bng st hoc thép, có hoc kng có đu bng vt liệu khác, nhưng trừ loại có đu bng đng.

 

7317

00

10

00

– Đinh dây

20

7317

00

20

00

– Ghim dập

20

7317

00

90

00

– Loại khác

20

73.18

 

 

 

Vít, bu lông, đai c, vít đu vuông, vít treo, đinh tán, cht hãm, cht định vị, vòng đm (k cả vòng đệm vênh) và các sn phm tương tự bng st hoc thép.

 

 

 

 

 

– Các sản phẩm đã ren:

 

7318

11

00

00

– – Vít đầu vuông

5

7318

12

 

 

– – Vít gỗ khác:

 

7318

12

10

 

– – – Có đưng kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

12

10

10

– – – – Loại sdng cho ô tô

10

7318

12

10

90

– – – – Loại khác

10

7318

12

90

 

– – – Loại khác:

 

7318

12

90

10

– – – – Loại sdng cho ô tô

10

7318

12

90

90

– – – – Loại khác

10

7318

13

 

 

– – Đinh c và đinh vòng:

 

7318

13

10

 

– – – Có đưng kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

13

10

10

– – – – Loại sdng cho ô tô

10

7318

13

10

90

– – – – Loại khác

10

7318

13

90

 

– – – Loại khác:

 

7318

13

90

10

– – – – Loại sdng cho ô tô

10

7318

13

90

90

– – – – Loại khác

10

7318

14

 

 

– – Vít tự hãm:

 

7318

14

10

 

– – – Có đưng kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

14

10

10

– – – – Loại sdng cho ô tô

10

7318

14

10

90

– – – – Loại khác

10

7318

14

90

 

– – – Loại khác:

 

7318

14

90

10

– – – – Loại sdng cho ô tô

10

7318

14

90

90

– – – – Loại khác

10

7318

15

 

 

Đinh vít bu lông khác, hoặc không đai c hoặc vòng đm:

 

 

 

 

 

– – – Có đưng kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

15

11

 

– – – – Vít cho kim loại:

 

7318

15

11

10

– – – – – Loại sdng cho ô tô

10

7318

15

11

90

– – – – – Loại khác

10

7318

15

12

 

– – – – Bu lông cho kim loại, có hoặc không có đai c:

 

7318

15

12

10

– – – – – Loại sdng cho ô tô

10

7318

15

12

90

– – – – – Loại khác

10

7318

15

19

 

– – – – Loại khác:

 

7318

15

19

10

– – – – – Loại sdng cho ô tô

10

7318

15

19

90

– – – – – Loại khác

10

 

 

 

 

– – – Loại khác:

 

7318

15

91

 

– – – – Vít cho kim loại:

 

7318

15

91

10

– – – – – Loi sdng cho ô tô

10

7318

15

91

90

– – – – – Loi khác

10, *

7318

15

92

 

– – – – Bu lông cho kim loại, có hoặc không có đai c:

 

7318

15

92

10

– – – – – Loi sdng cho ô tô

10

7318

15

92

90

– – – – – Loi khác

10

7318

15

99

 

– – – – Loại khác:

 

7318

15

99

10

– – – – – Loi sdng cho ô tô

10

7318

15

99

90

– – – – – Loi khác

10

7318

16

 

 

– – Đai c:

 

7318

16

10

 

– – – Có đưng kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

16

10

10

– – – – Loại sdng cho ô tô

10

7318

16

10

90

– – – – Loại khác

10

7318

16

90

 

– – – Loại khác:

 

7318

16

90

10

– – – – Loại sdng cho ô tô

10

7318

16

90

90

– – – – Loại khác

10

7318

19

 

 

– – Loại khác:

 

7318

19

10

 

– – – Có đưng kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

19

10

10

– – – – Loại sdng cho ô tô

10

7318

19

10

90

– – – – Loại khác

10

7318

19

90

 

– – – Loại khác:

 

7318

19

90

10

– – – – Loại sdng cho ô tô

10

7318

19

90

90

– – – – Loại khác

10

 

 

 

 

– Các sản phẩm không có ren:

 

7318

21

 

 

– – Vòng đm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác:

 

7318

21

10

 

– – – Có đưng kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

21

10

10

– – – – Loại sdng cho ô tô

10

7318

21

10

90

– – – – Loại khác

10

7318

21

90

 

– – – Loại khác:

 

7318

21

90

10

– – – – Loại sdng cho ô tô

10

7318

21

90

90

– – – – Loại khác

10

7318

22

 

 

– – Vòng đm khác:

 

7318

22

10

 

– – – Có đưng kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

22

10

10

– – – – Loại sdng cho ô tô

10

7318

22

10

90

– – – – Loại khác

10

7318

22

90

 

– – – Loại khác:

 

7318

22

90

10

– – – – Loại sdng cho ô tô

10

7318

22

90

90

– – – – Loại khác

10

7318

23

 

 

– – Đinh tán:

 

7318

23

10

 

– – – Có đưng kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

23

10

10

– – – – Loại sdng cho ô tô

10

7318

23

10

90

– – – – Loại khác

10

7318

23

90

 

– – – Loại khác:

 

7318

23

90

10

– – – – Loại sdng cho ô tô

10

7318

23

90

90

– – – – Loại khác

10

7318

24

 

 

– – Chốt hãm chốt đnh vị:

 

7318

24

10

 

– – – Có đưng kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

24

10

10

– – – – Loại sdng cho ô tô

10

7318

24

10

90

– – – – Loại khác

10

7318

24

90

 

– – – Loại khác:

 

7318

24

90

10

– – – – Loại sdng cho ô tô

10

7318

24

90

90

– – – – Loại khác

10, *

7318

29

 

 

– – Loại khác:

 

7318

29

10

 

– – – Có đưng kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

29

10

10

– – – – Loại sdng cho ô tô

10

7318

29

10

90

– – – – Loại khác

10

7318

29

90

 

– – – Loại khác:

 

7318

29

90

10

– – – – Loại sdng cho ô tô

10

7318

29

90

90

– – – – Loại khác

10

73.19

 

 

 

Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loi tương tự, để sử dng bng tay, bng st hoặc thép; kim băng các loại kim khác bằng st hoc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác.

 

7319

20

00

00

– Kim băng

30

7319

30

00

00

– Các loại kim khác

30

7319

90

00

00

– Loại khác

30

73.20

 

 

 

xo xo, bằng st hoặc thép.

 

7320

10

 

 

– Lò xo lá và các lá lò xo:

 

7320

10

10

00

– – Dùng cho xe có đng cơ hoặc máy dn đt

3

7320

10

90

00

– – Loại khác

3, *

7320

20

 

 

– Lò xo cun:

 

7320

20

10

00

– – Dùng cho xe có đng cơ hoặc máy dn đt

3

7320

20

90

00

– – Loại khác

3, *

7320

90

 

 

– Loại khác:

 

7320

90

10

00

– – Dùng cho xe có đng cơ

3

7320

90

90

00

– – Loại khác

3

73.21

 

 

 

Bếp lò, v lò, sy, bếp nu (k cả loại nồi hơi phụ dùng cho h thng nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dng tm và các loi đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự các b phn rời của chúng, bng st hoc thép.

 

 

 

 

 

– Dng cnấu và lò hâm nóng dng tấm:

 

7321

11

00

00

Loi dùng nhiên liệu khí hoc dùng c khí nhiên liệu khác

15

7321

12

00

00

– – Loại dùng nhiên liệu lng

22

7321

19

00

00

– – Loại khác, kể cả dng cụ dùng nhiên liệu rn

15

 

 

 

 

– Dng cụ khác:

 

7321

81

00

00

Loi dùng nhiên liệu khí hoc dùng c khí nhiên liệu khác

15

7321

82

00

00

– – Loại dùng nhiên liệu lng

26

7321

89

00

00

– – Loại khác, kể cả dng cụ dùng nhiên liệu rn

15

7321

90

 

 

– Bộ phn:

 

7321

90

10

00

– – Ca bung đt dùng cho lò đt bng du hỏa

10

7321

90

90

00

– – Loại khác

10

73.22

 

 

 

sưởi ca hệ thng nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phn rời của nó, bằng st hoc thép; thiết bị làm ng kng k b phận phân phi khí nóng (kể cả loi có khả ng phân phi kng k tự nhiên hoặc khí điều h) không sử dụng năng lượng điện, có lp qut chy bng mô tơ hoc qut gió và bphn ca chúng, bng st hoặc thép.

 

 

 

 

 

– Lò sưi và bộ phn ca chúng:

 

7322

11

00

00

– – Bằng gang

27

7322

19

00

00

– – Loại khác

30

7322

90

00

00

– Loại khác

17, *

73.23

 

 

 

Bộ đ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dng khác và các bộ phn rời của chúng, bng st hoặc thép; bùi nhùi bng st hoặc thép; miếng cọ ni cọ ra hoặc đánh bóng, bao tay và các loi tương tự, bằng st hoặc thép.

 

7323

10

00

00

Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi cọ ra hoặc đánh bóng, bao tay các loại tương t

25

 

 

 

 

– Loại khác:

 

7323

91

 

 

– – Bằng gang, ca tráng men:

 

7323

91

10

00

– – – Đồ dùng nhà bếp

30

7323

91

90

00

– – – Loại khác

30

7323

92

00

00

– – Bằng gang, đã tráng men

30

7323

93

 

 

– – Bằng thép không g:

 

7323

93

10

00

– – – Đồ dùng nhà bếp

30

7323

93

90

00

– – – Loại khác

30

7323

94

00

00

– – Bằng sắt (trừ gang) hoặc thép, đã tráng men

30

7323

99

 

 

– – Loại khác:

 

7323

99

10

00

– – – Đồ dùng nhà bếp

20

7323

99

90

00

– – – Loại khác

20

73.24

 

 

 

Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phn rời ca chúng, bng st hoặc thép.

 

7324

10

00

00

– Chậu ra và bn ra, bằng thép không gỉ

20

 

 

 

 

– Bn tắm:

 

7324

21

00

00

– – Bằng gang, đã hoặc ca đưc tráng men

32

7324

29

00

00

– – Loại khác

32

7324

90

 

 

– Loại khác, kể cả các bộ phn:

 

7324

90

10

00

– – Dùng cho b hoặc bệ tiểu giật nưc (loại cố định)

20

324

90

20

00

Bô, lọ đựng nưc tiểu (loại th di chuyn) chậu đựng nưc tiểu để trong phòng

20

7324

90

90

00

– – Loại khác

20

73.25

 

 

 

Các sn phm đúc khác bng sắt hoc thép.

 

7325

10

 

 

– Bằng gang không do:

 

7325

10

10

00

– – Ống và cc dùng cho nhựa mủ cao su

20

7325

10

90

00

– – Loại khác

20

 

 

 

 

– Loại khác:

 

7325

91

00

00

– – Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền

20

7325

99

 

 

– – Loại khác:

 

7325

99

10

00

– – – Ống và cc dùng đng nha mủ cao su

20

7325

99

90

00

– – – Loại khác

20, *

73.26

 

 

 

Các sn phm khác bng st hoc thép.

 

 

 

 

 

– Đã đưc rèn hoặc dp nhưng chưa đưc gia công tiếp:

 

7326

11

00

00

– – Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền

20

7326

19

00

 

– – Loại khác:

 

7326

19

00

10

– – – Bằng thép không gỉ

7

7326

19

00

90

– – – Loại khác

15

7326

20

 

 

– Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép:

 

7326

20

20

00

– – Bẫy chut

20

7326

20

50

00

– – Lồng nuôi gia cầm và loại tương t

20

7326

20

90

 

– – Loại khác:

 

7326

20

90

10

– – – Loại để sản xuất tanh lốp xe

0

7326

20

90

90

– – – Loại khác

20

7326

90

 

 

– Loại khác:

 

7326

90

10

00

– – Bánh lái tàu thu

5

7326

90

30

00

Bộ kẹp bằng thép không gỉ đã lắp với măng sông cao su dùng cho các ng ni và khp nối bằng gang

15

7326

90

40

00

– – Ống và cc dùng cho nhựa mủ cao su

15

7326

90

50

00

– – Bẫy chut

15

7326

90

70

00

– – Móng ngựa; mấu, gai, đinh móc lắp trên giầy để thúc nga

15

7326

90

90

 

– – Loại khác:

 

7326

90

90

10

– – – Xích khoá nòng súng lục hoc súng ô quay vi cò súng

0

7326

90

90

90

– – – Loại khác

15

Chương 74

Đng các sn phẩm bng đồng

Chú gii.

1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a) Đng nguyên chất

Kim loại có ít nhất 99,85% tính theo trng lưng là đng; hoặc kim loại ít nhất 97,5% tính theo trọng lưng đng, với điều kiện hàm lượng các tạp chất không vưt quá gii hạn ghi trong bảng sau:

Bảng – Các nguyên tố khác

Nguyên tố

Hàm ng gii hn

(% trng lưng)

Ag

Bạc

0,25

As

Asen

0,5

Cd

Catmi

1,3

Cr

Crom

1,4

Mg

Magie

0,8

Pb

Chì

1,5

S

Lưu hunh

0,7

Sn

Thiếc

0,8

Te

Telu

0,8

Zn

Kẽm

1,0

Zr

Ziriconi

0,3

Các nguyên tố khác (*), tính cho mi nguyên t

0,3

(*) Các nguyên tố khác, d: Al (nhôm), Be (Berili), Co (Cobal), Fe (Sắt), Mn (Mangan), Ni (Niken), Si (Silic).

(b) Hợp kim đng

Vật liệu kim loại khác vi đồng ca tinh luyn trong đó hàm lượng đồng tính theo trng lượng ln hơn so với từng nguyên tố khác, vi điều kiện:

(i) Hàm ng ca ít nhất mt trong các nguyên t khác phải ln hơn gii hn đã nêu trong bng trên; hoặc

(ii) Tng hàm ợng ca các nguyên tố khác lớn hơn 2,5%.

(c) Các hp kim đồng chủ

Hp kim cha các nguyên t khác với hàm lượng ln hơn 10% tính theo trng lượng ca đng, thưng không có tính rèn s dụng như cht ph gia trong sản xuất các hp kim khác hoặc như chất kh ôxi, khử lưu hunh hoặc tác dng tương tự trong ngành luyn kim màu. Riêng đng phospho có hàm lưng phospho trên 15% tính theo trng lượng phải xếp vào nhóm 28.48.

(d) Thanh và que

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không dng cun, mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt hình tròn, bu dc, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đu hoặc đa giác đều li (k cả “hình tròn phẳng” “hình chữ nhật biến dạng”, hai cạnh đi diện vòng cung li, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình ch nhật (k cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có c đưc làm tròn dc theo chiều dài. Chiều dày ca các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (k cả “hình ch nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm đưc đúc hay thiêu kết cùng hình dạng hoặc kích thưc đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bng cách đó chúng không mang đặc tính ca các mặt hàng hoc sản phẩm ca các nhóm khác.

Các loại que thanh dây đu nhn hay đưc x lý đơn giản khác đ d đưa vào máy cho quá trình gia công tiếp theo, ví dụ, thành thanh kéo (thanh dây) hoặc ng, đưc đưa vào nhóm 74.03 đồng ca gia công.

(e) Dng hình

Các sản phẩm đưc cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, dng cun hoặc không, mặt ct ngang đều nhau dc theo chiều dài, khác vi định nghĩa v thanh, que, dây, tấm, phiến, dải, mỏng, ng hoặc ng dẫn. Khái niệm này cũng bao gm cả các sn phẩm được đúc hoặc thiêu kết, cùng hình dạng, đã đưc gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn gin hoặc cạo gỉ), với điều kin bằng cách đó chúng không mang đặc tính ca các mặt hàng hoặc sản phẩm ca nhóm khác.

(f) Dây

Các sản phẩm đưc cán, ép đùn, kéo, dng cun, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt hình tròn, bu dc, ch nhật (k cả hình vuông), tam giác đu hoặc đa giác đều li (k cả “hình tròn phẳng” “hình chữ nhật biến dng”, có hai cạnh đi diện vòng cung li, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình ch nhật (k cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày ca các sản phm có mặt cắt ngang hình ch nhật (kể cả “hình ch nhật biến dng”) phải trên 1/10 chiều rng.

(g) Tm, lá, di mng

Các sản phẩm có b mặt được làm phẳng (trừ các sn phẩm ca gia công nhóm 74.03), dng cun hoặc không, mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) hoặc không các góc được làm tròn (k cả “hình ch nhật biến dạng”, 2 cnh đối diện là vòng cung li, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:

– Vi dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rng,

Vi các hình dạng khác trừ hình ch nhật hình vuông, vi mi loại kích thước, với điu kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phm ca nhóm khác.

Các nhóm 74.09 74.10 áp dng cho các tấm, lá, dải mng đã đưc gia công theo hình mẫu (ví d, rãnh, gân, k carô, hình git c, hình m, hình thoi) các sản phẩm đó đưc khoan, làm lưn sóng, đánh bóng hoặc tráng vi điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính ca các mặt hàng hay sản phm ca nhóm khác.

(h) Ống và ng dn

Các sản phẩm rng, cun hoặc không, có mặt cắt ngang rng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt hình tròn, bầu dc, ch nhật (k cả hình vuông), tam giác đều hoc đa giác đu li, đ dày thành ng bng nhau. Các sản phm có mặt cắt ngang hình ch nhật (k cả hình vuông), tam giác đu hoặc đa giác đều li có th có c đưc làm tròn dc theo chiều dài, cũng đưc coi làng hay ng dn vi điều kin mt ct ngang bên trong bên ngoài đồng tâm, đng dạng đng hướng. ng ng dn mặt cắt như vy có th đưc đánh bóng, tráng, un cong, ren, khoan, thắt lại, n ra, xếp đưc, hình côn hoặc ni với các mặt bích, mép, đai hoặc vòng. khác:

Chú gii phân nhóm.

1. Trong Chương này, các khái niệm sau có nghĩa:

(a) Hợp kim trên cơ sở đng-kẽm (đng thau)

Hp kim đng kẽm, có hoặc không các nguyên tố khác. Khi các nguyên t

– Hàm lưng kẽm tri hơn so vi hàm ng của mi nguyên t khác;

Hàm lượng niken dưi 5% tính theo trng lưng (xem phần hp kim đồngniken- kẽm (bạc niken)); và

– Hàm lưng thiếc dưi 3% tính theo trọng lượng (xem phần hp kim đng-thiếc (đng thanh)).

(b) Hợp kim trên cơ sở đng-thiếc (đng thanh)

Hp kim đng và thiếc, có hoc không có các nguyên tố khác. Trường hp có nguyên tố khác, hàm lưng thiếc phải tri hơn so với m ng ca từng nguyên t khác, trừ trường hp khi thành phn thiếc từ 3% tr lên thì hàm lưng km có thể cao n thiếc nhưng phải dưi 10% tính theo trọng lượng.

(c) Hợp kim trên cơ sở đng-niken-kẽm (bc niken)

Hp kim đng, niken kẽm, có hoặc không các nguyên t khác. Hàm ng niken từ 5% tính theo trng lượng trở lên (xem phần hp kim đng kẽm (đng thau)).

(d) Hợp kim trên cơ sở đng và niken

Hp kim đng và niken, có hoặc không có các nguyên tố khác nhưng trong mi trưng hp, hàm lượng kẽm chứa trong đó không quá 1% tính theo trng lưng. Trong trưng hp nguyên tố khác, trng lượng ca niken phải tri hơn so với trng lượng ca tng nguyên tố khác.

hàng

thàng hoá

Thuế sut (%)

7401

00

00

00

Sten đng; đng xi măng hoá (đng kết tủa).

0

7402

00

00

00

Đng chưa tinh luyện; cực dương đng dùng cho điện phân tinh luyn.

0

74.03

 

 

 

Đng tinh luyện hợp kim đng chưa gia công.

 

 

 

 

 

– Đng tinh luyện:

 

7403

11

00

00

– – Cc âm và các phần ca cc âm

0

7403

12

00

00

– – Thanh để kéo dây

0

7403

13

00

00

– – Que

0

7403

19

00

00

– – Loại khác

0

 

 

 

 

– Hp kim đng:

 

7403

21

00

00

– – Hp kim trên cơ sơ đng-kẽm (đng thau)

0

7403

22

00

00

– – Hp kim trên cơ sở đng-thiếc (đng thanh)

0

7403

29

00

00

– – Hp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ thuc nhóm 74.05)

0

 

 

 

 

 

 

7404

00

00

00

Đng phế liệu và mnh vụn.

0

7405

00

00

00

Hợp kim đng chủ.

0

74.06

 

 

 

Bt vy đng.

 

7406

10

00

00

– Bt không có cấu trúc lp

0

7406

20

00

00

– Bt có cu trúc lp; vảy đồng

0

74.07

 

 

 

Đng ở dng thanh, que và dạng hình.

 

7407

10

 

 

– Bằng đng tinh luyn:

 

7407

10

30

00

– – Dạng hình

0

7407

10

90

00

– – Loại khác

3

 

 

 

 

– Bằng hp kim đng:

 

7407

21

00

00

– – Bằng hp kim đng-kẽm (đng thau)

0

7407

29

00

00

– – Loại khác

0

74.08

 

 

 

Dây đng.

 

 

 

 

 

– Bằng đng tinh luyn:

 

7408

11

00

 

kích thưc mặt cắt ngang ti đa trên 6 mm:

 

7408

11

00

10

kích thưc mặt cắt ngang ti đa trên 6 mm đến 14 mm

10

7408

11

00

90

– – – Loại khác

5

7408

19

00

00

– – Loại khác

10

 

 

 

 

– Bằng hp kim đng:

 

7408

21

00

00

– – Bằng hp kim đng-kẽm (đng thau)

0

7408

22

00

00

– – Bằng hp kim đồngniken (đng kền) hoặc hp kim đng-niken-kẽm (bạc-niken)

0

7408

29

00

00

– – Loại khác

0

74.09

 

 

 

Đng ở dng tm, lá, dải có chiều dày trên 0,15 mm.

 

 

 

 

 

– Bằng đng tinh chế:

 

7409

11

00

00

– – Dạng cun

0

7409

19

00

00

– – Loại khác

0

 

 

 

 

– Bằng hp kim đngkẽm (đồng thau):

 

7409

21

00

00

– – Dạng cun

0

7409

29

00

00

– – Loại khác

0

 

 

 

 

– Bằng hp kim đng-thiếc (đng thanh):

 

7409

31

00

00

– – Dạng cun

0

7409

39

00

00

– – Loại khác

0

7409

40

00

00

– Bằng hợp kim đng-niken (đng niken) hoặc hp kim đng-niken-kẽm (bạc-niken)

0

7409

90

00

00

– Bằng hp kim đng khác

0

74.10

 

 

 

Đng mng (đã hoc chưa ép hoc bi trên giy, bìa, plastic hoặc vật liệu bi tương tự), với chiều dày (không kể phần bi) kng quá 0,15 mm.

 

 

 

 

 

– Ca được bồi:

 

7410

11

00

00

– – Bằng đng tinh luyện

0

7410

12

00

00

– – Bằng đng hp kim

0

 

 

 

 

– Đã đưc bồi:

 

7410

21

00

00

– – Bằng đng tinh luyện

0

7410

22

00

00

– – Bằng hp kim đng khác

0

74.11

 

 

 

Các loi ng và ng dn bng đng.

 

7411

10

00

00

– Bằng đng tinh luyn

5

 

 

 

 

– Bằng đng hp kim:

 

7411

21

00

00

– – Bằng hp kim đng-kẽm (đng thau)

5

7411

22

00

00

– – Bằng hp kim đồngniken (đng kền) hoặc hp kim đng-niken-kẽm (bạc-niken)

5

7411

29

00

00

– – Loại khác

3

74.12

 

 

 

Các loi ng ni ca ng hoc ng dn, bng đng (ví dụ, khớp ni đôi, ni khuu, ng sông).

 

7412

10

00

00

– Bằng đng tinh luyn

0

7412

20

 

 

– Bằng đng hp kim:

 

7412

20

10

00

– – Bằng hp kim đng-kẽm (đng thau)

0

7412

20

90

00

– – Loại khác

0

74.13

 

 

 

Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bng đng, chưa được cách điện.

 

7413

00

00

10

– Cáp đng, tiết diện cắt ngang hình tròn không quá 630 mm2

15

7413

00

00

90

– Loại khác

0

74.15

 

 

 

Đinh, đinh bm, đinh n inh rệp), ghim rp (tr các loại thuc nhóm 83.05) các sn phm tương tự, bng đng hoc bng st, thép đầu bịt đng; đinh vít, bu lông, đinh c, đinh tán, cht máy, ghim khoá, ng đệm (k cả ng đm xo) các sn phm tương tự, bng đng.

 

7415

10

 

 

– Đinh và đinh bấm, đinh ấn, ghim rập và các sản phẩm tương t:

 

7415

10

10

00

– – Đinh

20

7415

10

20

00

– – Ghim dập

20

7415

10

90

00

– – Loại khác

20

 

 

 

 

– Các loại khác, ca đưc ren:

 

7415

21

00

00

– – Vòng đm (kể cả vòng đệm lò xo)

10

7415

29

00

00

– – Loại khác

10

 

 

 

 

– Loại khác đã đưc ren:

 

7415

33

 

 

– – Đinh vít; bu lông và đai c:

 

7415

33

10

00

– – – Đinh vít

10

7415

33

20

00

– – – Bu lông và đai c

10

7415

39

00

00

– – Loại khác

10

74.18

 

 

 

Bộ đ ăn, đồ nhà bếp hoc đồ gia dụng khác và các bộ phn rời của chúng, bng đng; miếng cni, cọ rửa hoc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bng đng; đồ trang bị trong n vệ sinh và các b phn rời của chúng, bng đồng.

 

 

 

 

 

Bộ đ ăn, đ nhà bếp hoặc các đ gia dng khác các bphn ri ca chúng; miếng cọ nồi và cọ ra hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương t:

 

7418

11

00

00

Miếng c ni c rửa hoặc đánh bóng, bao tay các loại tương tự

26

7418

19

00

00

– – Loại khác

26

7418

20

00

00

Đồ trang b trong nhà v sinh các bộ phận rời của chúng

32

74.19

 

 

 

Các sn phm khác bng đng.

 

7419

10

00

00

– Xích và các bộ phn ri ca xích

5

 

 

 

 

– Loại khác:

 

7419

91

00

00

– – Đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng không đưc gia công thêm

5

7419

99

 

 

– – Loại khác:

 

7419

99

10

00

Cc dương cho m điện; móc khóa, chốt dây đai ca máy; ph tùng dùng cho tàu thuyền (không kể chân vịt tàu thuyền thuc nhóm 84.87); dụng cụ đo dung tích (tr loại sử dụng trong gia đình); các ph kiện dùng cho các vòi cu hỏa

5

7419

99

20

00

Bể chứa, thùng, két, bình chứa các đ chứa tương tự không gn với các thiết b cơ khí hoặc thiết b nhiệt có dung tích từ 300 lít trở xung; các đầu nối cho ng vòi khác

5

 

 

 

 

Tấm đan (k cả đai liền), phên lưi, bằng dây đng; sản phẩm dng lưi bng đng đưc tạo hình bằng phương pháp đt dp và kéo dãn thành lưới (expanded metal):

 

7419

99

31

00

– – – – Dùng cho máy móc

0

7419

99

39

 

– – – – Loại khác:

 

7419

99

39

10

– – – – – Dùng làm luới chng mui hoặc màn ca s

0

7419

99

39

90

– – – – – Loi khác

0

7419

99

40

00

– – – Lò xo

0

7419

99

50

00

– – – Hp đng thuc lá hoặc các hp và mặt hàng tương tự

5

7419

99

90

00

– – – Loại khác

5

Chương 75

Niken và các sn phẩm bng niken

Chú gii.

1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a) Thanh và que

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không dng cun, mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt hình tròn, bu dc, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đu hoặc đa giác đều li (k cả “hình tròn phẳng” “hình chữ nhật biến dạng” có hai cạnh đi diện vòng cung li, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình ch nhật (k cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có c đưc làm tròn dc theo chiều dài. Chiều dày ca các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (k cả “hình ch nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm đưc đúc hay thiêu kết cùng hình dạng hoặc kích thưc đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bng cách đó chúng không mang đặc tính ca các mặt hàng hoc sản phẩm ca các nhóm khác.

(b) Dng hình

Các sản phẩm đưc cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, dng cun hoặc không, mặt ct ngang đều nhau dc theo chiều dài, khác vi định nghĩa v thanh, que, dây, tấm, lá, dải, mng, ng hoặc ng dẫn. Khái niệm này cũng bao gm cả các sản phẩm đưc đúc hoặc thiêu kết, cùng hình dng, đã đưc gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo g), với điu kiện bng cách đó chúng không mang đặc tính ca các mặt hàng hoặc sản phẩm ca nhóm khác.

(c) Dây

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, dng cun, mặt cắt ngang đặc đều nhau dc theo chiều dài, hình dng mặt ct hình tròn, bu dục, ch nhật (k cả hình vuông), tam giác đu hoặc đa giác đều li (k cả “hình tròn phẳng” “hình ch nhật biến dạng”, hai cạnh đi diện vòng cung li, hai cạnh kia thẳng, chiu dài bằng nhau song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (k cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có th có góc đưc làm tròn dc theo chiều dài. Chiều dày ca các sản phẩm có mặt cắt ngang hình ch nhật (kể cả “hình ch nhật biến dng”) phải trên 1/10 chiều rng.

(d) Tm, lá, di mng

Các sản phẩm có bmặt được làm phng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 75.02), dng cun hoặc không, mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) hoặc không các góc được làm tròn (k cả “hình ch nhật biến dạng”, 2 cnh đối diện là vòng cung li, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:

– Vi dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều rng,

Vi các hình dạng khác trừ hình ch nhật hình vuông, vi mi loại kích thước, với điu kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phm ca nhóm khác.

Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 75.06 áp dng cho các tấm, lá, dải mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví d, rãnh, gân, k carô, hình git nưc, hình m, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm n sóng, đánh bóng hoặc mạ, với điều kin bằng cách đó chúng không mang đặc tính ca các mặt hàng hay sản phm ca nhóm khác.

(e) ng và ng dn

Các sản phẩm rng, cun hoặc không, có mặt cắt ngang rng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt hình tròn, bầu dc, ch nhật (k cả hình vuông), tam giác đều hoc đa giác đu li, đ dày thành ng bng nhau. Các sản phm có mặt cắt ngang hình ch nhật (k cả hình vuông), tam giác đu, hoặc đa giác đều li thể có c đưc làm tròn dọc theo chiều dài, cũng đưc coi làng hay ng dn vi điều kin mt ct ngang bên trong bên ngoài đồng m, đồng dạng đng hướng. Ống ng dẫn mặt cắt như vy thể được đánh bóng, tráng, un cong, ren, khoan, thắt lại, n ra, hình côn hoặc ni với các mép bích, đai hoặc vòng.

Chú gii phân nhóm.

1. Trong Chương này, các khái niệm sau có nghĩa:

(a) Niken không hợp kim

kim loại hàm ng ít nhất 99% tính theo trng lưng niken có thêm coban, với điều kin:

(i) Hàm lưng coban không quá 1,5% tính theo trọng lượng,

(ii) Hàm ng ca bt k nguyên tố nào khác không vưt quá gii hạn nêu trong bảng sau:

Bảng – Các nguyên tố khác

Nguyên tố

Hàm ng gii hn

(% trng lượng )

Fe

Sắt

0,5

O

Oxy

0,4

Nguyên tố khác, mi nguyên tố

0,3

(b) Hợp kim niken

Vật liệu kim loại trong đó m ng ca niken tri hơn so với hàm lượng ca mi nguyên tố nào khác vi điều kiện:

(i) Hàm lưng ca coban trên 1,5% tính theo trọng lưng,

(ii) Hàm ng tính theo trọng lưng ca ít nhất 1 trong các nguyên t khác trong thành phần vưt quá gii hạn nêu bảng trên, hoặc

(iii) Tng hàm lưng ca các nguyên tố khác trừ niken coban ln n 1% tính theo trng lượng.

2. Theo Chú giải 1(c) mc đích ca phân nhóm 7508.10, khái niệm “dây” ch áp dng cho các sản phẩm, dù dng cun hoặc không dng cun, hình dạng mặt cắt ngang bất k, nhưng kích thưc mặt cắt ngang không vưt quá 6 mm.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

75.01

 

 

 

Niken sten, oxit niken thiêu kết các sn phm trung gian khác của quá trình luyện niken.

 

7501

10

00

00

Niken Sten

0

7501

20

00

00

Oxit niken nung kết các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken

0

75.02

 

 

 

Niken chưa gia công.

 

7502

10

00

00

Niken, không hp kim

0

7502

20

00

00

– Hp kim niken

0

7503

00

00

00

Niken phế liệu và mảnh vn.

0

7504

00

00

00

Bt vy niken.

0

75.05

 

 

 

Niken ở dng thanh, que, hình dây.

 

 

 

 

 

– Thanh, que và hình:

 

7505

11

00

00

– – Bằng niken, không hp kim

0

7505

12

00

00

– – Bằng hp kim niken

0

 

 

 

 

– Dây:

 

7505

21

00

00

– – Bằng niken, không hp kim

0

7505

22

00

00

– – Bằng hp kim niken

0

75.06

 

 

 

Niken ở dng tm, lá, dải mng.

 

7506

10

00

00

– Bằng niken, không hp kim

0

7506

20

00

00

– Bằng hp kim niken

0

75.07

 

 

 

Các loi ng, ng dẫn các ng ni ca chúng (ví dụ, khớp ni đôi, khuu, măng sông).

 

 

 

 

 

– Ống và ng dn:

 

7507

11

00

00

– – Bằng niken, không hp kim

0

7507

12

00

00

– – Bằng hp kim niken

0

7507

20

00

00

– Phụ kiện ca ng ng dẫn

0

75.08

 

 

 

Sn phm khác bng niken.

 

7508

10

00

00

– Tấm đan, phên, lưi, bằng dây niken

0

7508

90

 

 

– Loại khác:

 

7508

90

30

00

– – Bulông và đai c

0

7508

90

40

00

– – Các sản phẩm khác dùng trong xây dựng

0

7508

90

90

00

– – Loại khác

0

Chương 76

Nhôm và các sn phẩm bng nhôm

Chú gii.

1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a) Thanh và que

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không dng cun, mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt hình tròn, bu dc, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đu hoặc đa giác đều li (k cả “hình tròn phẳng” “hình chữ nhật biến dạng”, hai cạnh đi diện vòng cung li, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình ch nhật (k cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có c đưc làm tròn dc theo chiều dài. Chiều dày ca các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (k cả “hình ch nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm đưc đúc hay thiêu kết cùng hình dạng hoặc kích thưc đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bng cách đó chúng không mang đặc tính ca các mặt hàng hoc sản phẩm ca các nhóm khác.

(b) Dng hình

Các sản phẩm đưc cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, dng cun hoặc không, mặt ct ngang đều nhau dc theo chiều dài, khác vi định nghĩa v thanh, que, dây, tấm, lá, dải, mng, ng hoặc ng dẫn. Khái niệm này cũng bao gm cả các sản phẩm đưc đúc hoặc thiêu kết, cùng hình dng, đã đưc gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo g), với điu kiện bng cách đó chúng không mang đặc tính ca các mặt hàng hoặc sản phẩm ca nhóm khác.

(c) Dây

Các sản phẩm đưc cán, ép đùn, kéo, dng cun, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt hình tròn, bu dc, ch nhật (k cả hình vuông), tam giác đu hoặc đa giác đều li (k cả “hình tròn phẳng” “hình chữ nhật biến dng”, có hai cạnh đi diện vòng cung li, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình ch nhật (k cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày ca các sản phm có mặt cắt ngang hình ch nhật (kể cả “hình ch nhật biến dng”) phải trên 1/10 chiều rng.

(d) Tm, lá, di mng

Các sản phẩm có b mặt được làm phẳng (trừ các sn phẩm ca gia công nhóm 76.01), dng cun hoặc không, mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) hoặc không các góc được làm tròn (k cả “hình ch nhật biến dạng”, 2 cnh đối diện là vòng cung li, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:

– Vi dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rng,

Vi các hình dng khác trừ hình chữ nhật hình vuông, với mi kích thưc, vi điều kin chúng không mang đặc tính ca mặt hàng hay sản phẩm ca nhóm khác.

Ngoài nhng mặt hàng khác, các nhóm 76.06 76.07 áp dng cho các tấm, lá, dải và mng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ, rãnh, gân, carô, hình git nước, hình m, hình thoi) các sản phẩm đó đưc khoan, gấp nếp, đánh bóng hoặc m với điều kin bằng cách đó chúng không mang các đặc tính ca mặt hàng hay sản phẩm ca nhóm khác.

(e) ng và ng dn

Các sản phẩm rng, cun hoặc không, có mặt cắt ngang rng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt hình tròn, bầu dc, ch nhật (k cả hình vuông), tam giác đều hoc đa giác đu li, đ dày thành ng bng nhau. Các sản phm có mặt cắt ngang hình ch nhật (k cả hình vuông), tam giác đu hoặc đa giác đều li có th có c đưc làm tròn dc theo chiều dài, cũng đưc coi làng hay ng dn vi điều kin mt ct ngang bên trong bên ngoài đồng m, đồng dạng đng hướng. Ống ng dẫn mặt cắt như vy thể được đánh bóng, tráng, un cong, ren, khoan, thắt lại, n ra, hình côn hoặc ni với các mép bích, đai hoặc vòng.

Chú gii phân nhóm.

1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a) Nhôm, không hp kim

kim loi hàm lưng nhôm chiếm ít nhất 99% tính theo trọng lưng, vi điều kiện hàm lượng ca bất k nguyên tố nào khác không vưt quá gii hạn nêu trong bảng sau: Bảng các nguyên tố khác

Nguyên tố

Hàm ng gii hn tính theo trọng lượng

(%)

Sắt + silic

Các nguyên tố khác (1), tính cho mi nguyên t

1

0,1 (2)

(b) Hp kim nhôm

Vật liệu kim loại mà trong đó hàm ng nhôm ln hơn so vi m ng ca mi nguyên tố khác tính theo trọng lượng, với điu kiện:

(i) Hàm ng ca ít nhất 1 trong các nguyên t khác hoặc ca sắt với silic phải ln hơn gii hn nêu ở bng trên; hoặc

(ii) Tổng hàm lượng ca các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá 1% tính theo trng lượng.

2. Theo Chú giải 1(c) ca Chương này, theo mc đích ca phân nhóm 7616.91, khái niệm “dây” ch áp dng cho các sản phẩm dạng cun hoặc không dng cun, mặt cắt ngang ở hình dạng bất k, kích thưc mặt cắt ngang không quá 6 mm.

hàng

thàng hoá

Thuế sut (%)

76.01

 

 

 

Nhôm chưa gia công.

 

7601

10

00

00

– Nhôm, không hp kim

0

7601

20

00

00

– Hp kim nhôm

0

7602

00

00

00

Nhôm phế liệu hoc mnh vn.

0

76.03

 

 

 

Bt vy nhôm.

 

7603

10

00

00

– Bt không có cấu trúc lp

0

7603

20

00

00

– Bt có cu trúc lp; vảy nhôm

0

76.04

 

 

 

Nhôm ở dạng thanh, que và hình.

 

7604

10

 

 

– Bằng nhôm, không hp kim:

 

7604

10

10

00

– – Dạng thanh và que

5

7604

10

90

00

– – Loại khác

10

 

 

 

 

– Bằng hp kim nhôm:

 

7604

21

 

 

– – Dạng hình rng:

 

7604

21

10

00

ng đc lỗ đ m ống tản nhiệt ca máy điều hoà không khí cho xe đng cơ

10

7604

21

90

00

– – – Loại khác

10

7604

29

 

 

– – Loại khác:

 

7604

29

10

00

– – – Nhôm dạng thanh và que ép đùn

5

7604

29

30

00

– – – Dạng hình chữ Y dùng cho các cặp zíp (cặp bằng ghim), ở dng cun

10

7604

29

90

00

– – – Loại khác

10

76.05

 

 

 

Dây nhôm.

 

 

 

 

 

– Bằng nhôm, không hp kim:

 

7605

11

00

00

– – Kích thưc mặt cắt ngang ln nhất trên 7 mm

10

7605

19

 

 

– – Loại khác:

 

7605

19

10

00

– – – Đưng kính không quá 0,0508 mm

10

7605

19

90

00

– – – Loại khác

10

 

 

 

 

– Bằng hp kim nhôm:

 

7605

21

00

00

– – Kích thưc mặt cắt ngang ln nhất trên 7 mm

3

7605

29

 

 

– – Loại khác:

 

7605

29

10

00

– – – Đưng kính không quá 0,254 mm

3

7605

29

90

00

– – – Loại khác

3

76.06

 

 

 

Nhôm ở dạng tm, dải, có chiều dày trên 0,2 mm.

 

 

 

 

 

– Hình ch nhật (kể cả hình vuông):

 

7606

11

00

 

– – Bằng nhôm, không hp kim:

 

7606

11

00

10

Đưc dát phẳng hoặc to hình bng phương pháp cán hoặc ép, chưa xlý bề mặt

0

7606

11

00

90

– – – Loại khác

0

7606

12

 

 

– – Bằng hp kim nhôm:

 

7606

12

10

00

Vật liu làm lon k cả vật liu đ làm phần np và phần móc mnắp lon, dng cun

3

 

 

 

 

– – – Dạng lá:

 

7606

12

31

00

Bằng nhôm hp kim mác 5082 hoặc 5182, chiều rng trên 1000 mm, dạng cun

3

7606

12

39

00

– – – – Loại khác

3

7606

12

40

00

Loại khác, đưc dát phng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép nhưng chưa xử lý bmặt

3

7606

12

90

 

– – – Loại khác:

 

7606

12

90

10

– – – – Đế bản nhôm dùng trong công nghệ in

0

7606

12

90

90

– – – – Loại khác

3

 

 

 

 

– Loại khác:

 

7606

91

 

 

– – Bằng nhôm, không hp kim:

 

7606

91

20

00

Đưc dát phẳng hoặc to hình bng phương pháp cán hay ép nhưng ca xử lý bmặt

0

7606

91

90

00

– – – Loại khác

0

7606

92

 

 

– – Bằng hp kim nhôm:

 

7606

92

30

00

Đưc dát phẳng hoặc to hình bng phương pháp cán hay ép nhưng ca xử lý bmặt

3

7606

92

90

00

– – – Loại khác

3

76.07

 

 

 

Nhôm mng (đã hoc chưa in hoc bồi trên giy, a, plastic hoc vt liệu bi tương tự) có chiều dày (trừ phn bi) kng quá 0,2 mm.

 

 

 

 

 

– Ca được bồi:

 

7607

11

00

00

– – Đã được cán nhưng ca gia công thêm

0

7607

19

 

 

– – Loại khác:

 

7607

19

10

 

– – – Lá mỏng bằng hp kim A1075 hoặc A3903:

 

7607

19

10

10

– – – – Đưc phủ hai mặt tương ng bng hp kim nhôm A4245 A4247

3

7607

19

10

90

– – – – Loại khác

0

7607

19

90

00

– – – Loại khác

0

7607

20

 

 

– Đã bồi:

 

7607

20

40

00

– – Đã bồi vàng giả hoặc bạc giả

3

7607

20

90

 

– – Loại khác:

 

7607

20

90

10

– – – Đã in màu

3

7607

20

90

90

– – – Loại khác

5

76.08

 

 

 

Các loi ng và ng dn bng nhôm.

 

7608

10

00

00

– Bằng nhôm, không hp kim

3

7608

20

00

00

– Bằng hp kim nhôm

3

7609

00

00

00

Các loi ng ni ca ng hoc ng dn (ví dụ, khớp ni đôi, khuu, măng sông) bng nhôm

3

76.10

 

 

 

Các cu kiện bng nhôm (trừ các cu kiện nhà làm sn thuc nhóm 94.06) các b phn rời ca cu kiện (ví dụ, cu nhp cu, cửa cng, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra o và cửa s, các loại khung ca, ngưng ca ra vào, cửa chớp, lan can, ct trụ và các loại ct) bng nhôm; tấm, thanh, dng hình, ng các loại tương tự bng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cu kiện.

 

7610

10

00

00

Ca ra vào, ca s các loại khung ca ngưỡng ca ra vào

15

7610

90

 

 

– Loại khác:

 

7610

90

10

00

– – Cầu và nhịp cầu, tháp hoặc ct lưi

0

7610

90

90

 

– – Loại khác:

 

7610

90

90

10

– – – Mái phao dùng cho b xăng dầu

3

7610

90

90

90

– – – Loại khác

15

7611

00

00

00

Các loi b chứa nước, két, bình cha các loi tương tự dùng để chứa các loi vt liệu (trừ ga nén hoc ga lng), có dung tích trên 300 lít, bng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.

0, *

76.12

 

 

 

Thùng phuy, thùng hình trng, hp các loi đ chứa tương tự (k cả các loại thùng chứa hình ng, cứng hoc có thxếp li được), để chứa mi loi vt liệu (trừ ga nén hoặc ga lng), có dung tích kng quá 300 lít, đã hoc chưa lót hoc cách nhiệt, nhưng chưa lp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.

 

7612

10

00

00

– Thùng cha hình ng có th xếp lại được

20

7612

90

 

 

– Loại khác:

 

7612

90

10

00

– – Đồ chứa đưc đúc liền đđng sa tươi

15

7612

90

90

00

– – Loại khác

15

7613

00

00

00

Các loi thùng cha ga nén hoc ga lỏng bằng nhôm.

0

76.14

 

 

 

Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bng nhôm, chưa cách điện.

 

7614

10

 

 

– Có lõi thép:

 

 

 

 

 

– – Cáp:

 

7614

10

11

00

– – – Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 mm2

20

7614

10

12

00

– – – Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 mm2 nhưng không quá 630 mm2

15

7614

10

19

00

– – – Loại khác

10

7614

10

90

00

– – Loại khác

5

7614

90

 

 

– Loại khác:

 

 

 

 

 

– – Cáp:

 

7614

90

11

00

– – – Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 mm2

20

7614

90

12

00

– – – Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 mm2 nhưng không quá 630 mm2

15

7614

90

19

00

– – – Loại khác

10

7614

90

90

00

– – Loại khác

5

76.15

 

 

 

Bộ đ ăn, đồ nhà bếp hoc c loại đ gia dụng khác các bphn ca chúng bng nhôm; miếng cọ ni, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loi tương tự bng nhôm; đồ trang bị trong nvệ sinh và phụ tùng của nó, bng nhôm.

 

 

 

 

 

Bộ đ ăn, đ nhà bếp hoặc c loại đ gia dng khác và các bphn ca chúng; miếng dùng để cọ nồi và cọ ra, hoặc đánh bóng, bao tay và loại tương t:

 

7615

11

00

00

Miếng dùng đ c ni cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và loại tương t

30

7615

19

00

00

– – Loại khác

24

7615

20

 

 

– Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và bộ phn ca chúng:

 

7615

20

10

00

Bô, lọ đựng nưc tiểu (loại th di chuyn) chậu đựng nưc tiểu trong phòng

30

7615

20

90

00

– – Loại khác

30

76.16

 

 

 

Các sn phm khác bng nhôm.

 

7616

10

 

 

– Đinh, đinh bm, ghim dập (trừ các loại thuc nhóm 83.05), đinh c, bu lông, đai c, móc vít, đinh tán, chốt máy, ghim khóa, vòng đệm và các sản phẩm tương t:

 

7616

10

10

00

– – Đinh

20

7616

10

20

00

– – Ghim dập và đinh móc; bulông và đai c

20

7616

10

90

00

– – Loại khác

20

 

 

 

 

– Loại khác:

 

7616

91

00

00

– – Tấm đan, phên, lưi và lưi rào bằng dây nhôm

20

7616

99

 

 

– – Loại khác:

 

7616

99

20

00

– – – Nhôm bịt đầu ng dùng để sản xuất bút chì

20

7616

99

30

00

Đng xèng, hình tròn, kích thưc chiều dày trên 1/10 đưng kính

20

7616

99

40

00

ng chỉ, lõi suốt, guồng quay vật phẩm tương tự dùng cho si dệt

20

7616

99

60

00

– – – Ống và cc dùng thu nhựa m

20

7616

99

90

 

– – – Loại khác:

 

7616

99

90

10

– – – – Nhôm được kéo và dát thành mắt lưi

15

7616

99

90

20

– – – – Chớp lật, mành

15

7616

99

90

90

– – – – Loại khác

15

Chương 78

Chì các sn phm bng c

Chú gii.

1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a) Thanh và que

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không dng cun, mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt hình tròn, bu dc, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đu hoặc đa giác đều li (k cả “hình tròn phẳng” “hình chữ nhật biến dạng” có hai cạnh đi diện vòng cung li, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình ch nhật (k cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có c đưc làm tròn dc theo chiều dài. Chiều dày ca các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (k cả “hình ch nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rng. Khái niệm này cũng áp dng cho các sản phẩm được đúc hay nung kết, cùng hình dạng hoặc kích thưc, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn gin hoặc cạo gỉ), với điều kiện bng cách đó chúng không mang đặc tính ca các mặt hàng hoc sản phẩm ca các nhóm khác.

(b) Dng hình

Các sản phẩm đưc cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, dng cun hoặc không, mặt cắt ngang đu nhau dc theo chiều dài, khác vi đnh nghĩa v thanh, que, dây, tấm, lá, dải, mng, ng hoc ng dn. Khái niệm này cũng bao gm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, cùng hình dng, đã đưc gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo g), với điu kiện bng cách đó chúng không mang đặc tính ca các mặt hàng hoặc sản phẩm ca nhóm khác.

(c) Dây

Các sản phẩm đưc cán, ép đùn, kéo, dng cun, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt hình tròn, bu dc, ch nhật (k cả hình vuông), tam giác đu hoặc đa giác đều li (k cả “hình tròn phẳng” “hình chữ nhật biến dng”, có hai cạnh đi diện vòng cung li, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình ch nhật (k cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày ca các sản phm có mặt cắt ngang hình ch nhật (kể cả “hình ch nhật biến dng”) phải trên 1/10 chiều rng.

(d) Tm, lá, di mng

Các sản phẩm có b mặt được làm phẳng (trừ các sn phẩm ca gia công nhóm 78.01), dng cun hoặc không, mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) hoặc không các góc được làm tròn (k cả “hình ch nhật biến dạng”, 2 cnh đối diện là vòng cung li, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:

– Vi dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rng,

Vi các hình dạng khác trừ hình ch nhật hình vuông, vi mi loại kích thước, với điu kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phm ca nhóm khác.

Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 78.04 áp dng cho các tấm, lá, dải mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví d, rãnh, gân, k carô, hình git nưc, hình m, hình thoi) và các sản phm đó đưc khoan, gp nếp, đánh bóng hoặc tráng, với điều kiện bằng cách đó chúng không mang các đặc tính của mặt hàng hay sản phm ca nhóm khác.

(e) ng và ng dn

Các sản phẩm rng, cun hoặc không, có mặt cắt ngang rng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt hình tròn, bầu dc, ch nhật (k cả hình vuông), tam giác đều hoc đa giác đu li, đ dày thành ng bng nhau. Các sản phm có mặt cắt ngang hình ch nhật (k cả hình vuông), tam giác đu hoặc đa giác đều li có th có c đưc làm tròn dc theo chiều dài, cũng đưc coi làng hay ng dn vi điều kin mt ct ngang bên trong bên ngoài đồng m, đồng dạng đng hướng. Ống ng dẫn mặt cắt như vy thể được đánh bóng, tráng, un cong, ren, khoan, thắt lại, n ra, hình côn hoặc ni với các mép bích, đai hoặc vòng.

Chú gii phân nhóm.

1. Trong Chương này khái niệm “chì tinh luyện” nghĩa:là kim loại chứa ít nhất 99,9% tính theo trng lượng chì, vi điều kiện hàm lượng ca mi nguyên tố khác trong thành phần không vưt quá gii hạn nêu trong bảng sau:

Bảng các nguyên tố khác

Nguyên tố

Hàm ng gii hn

(% trng lưng)

Ag

Bạc

0,02

As

Arsen

0,005

Bi

Bismut

0,05

Ca

Canxi

0,002

Cd

Catmi

0,002

Cu

Đng

0,08

Fe

Sắt

0,002

S

Lưu hunh

0,002

Sb

Antimon

0,005

Sn

Thiếc

0,005

Zn

Kẽm

0,002

Nguyên tố khác, (ví dụ Telu), tính cho mi nguyên t

0,001

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

78.01

 

 

 

Chì chưa gia công.

 

7801

10

00

00

– Chì tinh luyn

0

 

 

 

 

– Loại khác:

 

7801

91

00

00

– – Có hàm lượng antimon như m lưng các nguyên tố ch yếu khác

0

7801

99

 

 

– – Loại khác:

 

7801

99

10

00

– – – Chì ca tinh luyện

0

7801

99

90

00

– – – Loại khác

0

7802

00

00

00

Chì phế liệu và mnh vn.

0

78.04

 

 

 

Chì ở dng tm, lá, di và lá mng; bt vy chì.

 

 

 

 

 

– Chì ở dng tấm, lá, dải và lá mng:

 

7804

11

00

00

Lá, dải mng chiều dày (tr phn bi) không quá 0,2 mm

0

7804

19

00

00

– – Loại khác

0

7804

20

00

00

– Bt vảy chì

0

78.06

 

 

 

Các sn phm khác bng chì.

 

7806

00

20

00

– Thanh, que, dạng hình dây

0

7806

00

30

00

Các loại ng, ng dẫn ph kiện ca ng hoặc ng dn (ví d, khp ni ng, ng ni cong, măng sông)

0

7806

00

90

00

– Loại khác

0

Chương 79

Kẽm và các sn phẩm bng kẽm

Chú gii.

1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a) Thanh và que

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không dng cun, mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt hình tròn, bu dc, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đu hoặc đa giác đều li (k cả “hình tròn phẳng” “hình chữ nhật biến dạng” có hai cạnh đi diện vòng cung li, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình ch nhật (k cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có c đưc làm tròn dc theo chiều dài. Chiều dày ca các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (k cả “hình ch nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm đưc đúc hay thiêu kết cùng hình dạng hoặc kích thưc đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính ca các mặt hàng hoc sản phẩm ca các nhóm khác.

(b) Dng hình

Các sản phẩm đưc cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, dng cun hoặc không, mặt cắt ngang đu nhau dc theo chiều dài, khác vi đnh nghĩa v thanh, que, dây, tấm, lá, dải, mng, ng hoc ng dn. Khái niệm này cũng bao gm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, cùng hình dng, đã đưc gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo g), với điu kiện bng cách đó chúng không mang đặc tính ca các mặt hàng hoặc sản phẩm ca nhóm khác.

(c) Dây

Các sản phẩm đưc cán, ép đùn, kéo, dng cun, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt hình tròn, bu dc, ch nhật (k cả hình vuông), tam giác đu hoặc đa giác đều li (k cả “hình tròn phẳng” “hình chữ nhật biến dng”, có hai cạnh đi diện vòng cung li, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình ch nhật (k cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày ca các sản phm có mặt cắt ngang hình ch nhật (kể cả “hình ch nhật biến dng”) phải trên 1/10 chiều rng.

(d) Tm, lá, di mng

Các sản phẩm có b mặt được làm phẳng (trừ các sn phẩm ca gia công nhóm 79.01), dng cun hoặc không, mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) hoặc không các góc được làm tròn (k cả “hình ch nhật biến dạng”, 2 cnh đối diện là vòng cung li, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:

– Vi dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rng,

Vi các hình dạng khác trừ hình ch nhật hình vuông, vi mi loại kích thước, với điu kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phm ca nhóm khác.

Nhóm 79.05 áp dng cho c các tấm, lá, di mng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ, rãnh, gân, kẻ carô, hình git nưc, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm được khoan, gp nếp, đánh bóng hoặc mạ, với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính ca các mặt hàng hay sản phẩm ca nhóm khác.

(e) ng và ng dn

Các sản phẩm rng, cun hoặc không, có mặt cắt ngang rng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt hình tròn, bầu dc, ch nhật (k cả hình vuông), tam giác đều hoc đa giác đu li, đ dày thành ng bng nhau. Các sản phm có mặt cắt ngang hình ch nhật (k cả hình vuông), tam giác đu hoặc đa giác đều li có th có c đưc làm tròn dc theo chiều dài, cũng đưc coi làng hay ng dn vi điều kin mt ct ngang bên trong bên ngoài đồng m, đồng dạng đng hướng. Ống ng dẫn mặt cắt như vy thể được đánh bóng, tráng, un cong, ren, khoan, thắt lại, n ra, hình côn hoặc ni với các mép bích, đai hoặc vòng.

Chú gii phân nhóm.

1. Trong Chương này khái niệm “chì tinh luyện” nghĩa:

(a) Kẽm, không hợp kim

Là kim loại có hàm lưng kẽm ít nhất 97,5% tính theo trng lưng.

(b) Hợp kim kẽm

(c) Bụi km

Bi thu đưc từ quá trình ngưng tụ i kẽm, bao gồm nhng hạt hình cu nh hơn bột km. Có ti thiu 80% tính theo trọng lưng các hạt lt qua mắt sàng 63 micromét. Hàm lưng ca kẽm ít nhất là 85% tính theo trng lượng.

hàng

thàng hoá

Thuế sut (%)

79.01

 

 

 

Kẽm chưa gia công.

 

 

 

 

 

– Kẽm, không hp kim:

 

7901

11

00

00

– – Có hàm lưng kẽm từ 99,99% trở lên tính trng lưng

0

7901

12

00

00

– – Có hàm lưng kẽm dưi 99,99% tính theo trng lượng

0

7901

20

00

00

– Hp kim kẽm

0

7902

00

00

00

Kẽm phế liệu và mnh vụn.

0

79.03

 

 

 

Bt, bụi vy kẽm.

 

7903

10

00

00

– Bi kẽm

0

7903

90

00

00

– Loại khác

0

7904

00

00

00

Kẽm ở dng thanh, que, hình và dây.

0

79.05

 

 

 

Kẽm ở dng tm, lá, dải mng.

 

7905

00

10

00

– Tấm, lá và dải

0

7905

00

20

00

– Lá mng

0

79.07

 

 

 

Các sn phm khác bng kẽm.

 

7907

00

30

00

Ống máng, mái nhà, khung ca s ca mái nhà các cu kiện xây dựng khác

10

7907

00

40

00

Các loại ng, ng dẫn ph kiện ca ng hoặc ng dn (ví d, khp ni ng, ng ni cong, măng sông)

0

7907

00

90

00

– Loại khác

10

Chương 80

Thiếc và các sn phẩm bng thiếc

Chú gii.

1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a) Thanh và que

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không dng cun, mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt hình tròn, bu dc, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đu hoặc đa giác đều li (k cả “hình tròn phẳng” “hình chữ nhật biến dạng” có hai cạnh đi diện vòng cung li, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình ch nhật (k cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có c đưc làm tròn dc theo chiều dài. Chiều dày ca các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (k cả “hình ch nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm đưc đúc hay thiêu kết cùng hình dạng hoặc kích thưc đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bng cách đó chúng không mang đặc tính ca các mặt hàng hoc sản phẩm ca các nhóm khác.

(b) Dng hình

Các sản phẩm đưc cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, dng cun hoặc không, mặt ct ngang đều nhau dc theo chiều dài, khác vi định nghĩa v thanh, que, dây, tấm, lá, dải, mng, ng hoặc ng dẫn. Khái niệm này cũng bao gm cả các sản phẩm đưc đúc hoặc thiêu kết, cùng hình dng, đã đưc gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo g), với điu kiện bng cách đó chúng không mang đặc tính ca các mặt hàng hoặc sản phẩm ca nhóm khác.

(c) Dây

Các sản phẩm đưc cán, ép đùn, kéo, dng cun, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt hình tròn, bu dc, ch nhật (k cả hình vuông), tam giác đu hoặc đa giác đều li (k cả “hình tròn phẳng” “hình chữ nhật biến dng”, có hai cạnh đi diện vòng cung li, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình ch nhật (k cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày ca các sản phm có mặt cắt ngang hình ch nhật (kể cả “hình ch nhật biến dng”) phải trên 1/10 chiều rng.

(d) Tm, lá, di mng

Các sản phẩm có b mặt được làm phẳng (trừ các sn phẩm ca gia công nhóm 80.01), dng cun hoặc không, mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) hoặc không các góc được làm tròn (k cả “hình ch nhật biến dạng”, 2 cnh đối diện là vòng cung li, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:

– Vi dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều rng,

Vi các hình dạng khác trừ hình ch nhật hình vuông, vi mi loại kích thước, với điu kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phm ca nhóm khác.

(e) ng và ng dn

Các sản phẩm rng, cun hoặc không, có mặt cắt ngang rng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt hình tròn, bầu dc, ch nhật (k cả hình vuông), tam giác đều hoc đa giác đu li, đ dày thành ng bng nhau. Các sản phm có mặt cắt ngang hình ch nhật (k cả hình vuông), tam giác đu hoặc đa giác đều li có th có c đưc làm tròn dc theo chiều dài, cũng đưc coi làng hay ng dn vi điều kin mt ct ngang bên trong bên ngoài đồng m, đồng dạng đng hướng. Ống ng dẫn mặt cắt như vy thể được đánh bóng, tráng, un cong, ren, khoan, thắt lại, n ra, hình côn hoặc ni với các mép bích,

đai hoặc vòng.

Chú gii phân nhóm.

1. Trong Chương này khái niệm “chì tinh luyện” nghĩa:

(a) Thiếc, kng hp kim

kim loại hàm lượng thiếc chiếm ít nhất 99% tính theo trng lượng, vi điều kiện hàm lượng ca bismut hoặc đng phải thấp hơn gii hạn bng sau: Bảng các nguyên tố

Nguyên tố

Hàm ng gii hn

(trng lượng)

Bi                       Bismut

Cu                      Đng

0,1

0,4

(b) Hợp kim thiếc

Vật liệu kim loại trong đó hàm ợng thiếc ln hơn so với trng lưng ca mi nguyên tố khác, với điu kiện:

(i) Tng hàm lưng các nguyên tố khác trên 1% tính theo trng lượng; hoặc

(ii) Hàm ng ca bismut hoặc đng phải bằng hoặc ln hơn gii hn nêu bng trên.

hàng

thàng hoá

Thuế sut (%)

80.01

 

 

 

Thiếc chưa gia công.

 

8001

10

00

00

– Thiếc, không hp kim

3

8001

20

00

00

– Hp kim thiếc

3

8002

00

00

00

Phế liệu và mnh vn thiếc.

3

80.03

 

 

 

Thiếc ở dng thanh, que, dng hình y.

 

8003

00

00

10

– Que hàn

10

8003

00

00

90

– Loại khác

3

80.07

 

 

 

Các sn phm khác bng thiếc.

 

8007

00

20

00

– Dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2 mm

3

8007

00

30

00

mỏng (đã hoặc ca in hoc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bi tương t), có chiều dày (trphần bồi) không quá 0,2 mm; dạng bt và vảy

3

8007

00

40

00

Các loại ng, ng dẫn ph kiện ca ng hoặc ng dn (ví d, khp ni ng, ng ni cong, măng sông).

5

8007

00

90

00

– Loại khác

20

Chương 81

Kim loi cơ bn khác; gm kim loi; các sn phẩm ca chúng

Chú gii phân nhóm.

1. Khái niệm “thanh que”, hình”, dây”, “tấm, lá, dải mng” đã đnh nghĩa trong Chú giải 1 ca Chương 74 vi nhng sa đổi phù hp cũng được áp dng cho Chương này.

hàng

thàng hoá

Thuế sut (%)

81.01

 

 

 

Vonfram và các sản phm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vn.

 

8101

10

00

00

– Bt

0

 

 

 

 

– Loại khác:

 

8101

94

00

00

Vonfram ca gia công, k c thanh que thu đưc từ quá trình nung kết

0

8101

96

00

00

– – Dây

0

8101

97

00

00

– – Phế liệu và mnh vn

0

8101

99

00

00

– – Loại khác

0

81.02

 

 

 

Molypđen các sn phm làm t molypđen, k cả phế liệu và mảnh vn.

 

8102

10

00

00

– Bt

0

 

 

 

 

– Loại khác:

 

8102

94

00

00

Molypđen ca gia công, k cả thanh que thu đưc từ quá trình nung kết

0

8102

95

00

00

Thanh que, tr các loại thu đưc từ quá trình nung kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mng

0

8102

96

00

00

– – Dây

0

8102

97

00

00

– – Phế liệu và mnh vn

0

8102

99

00

00

– – Loại khác

0

81.03

 

 

 

Tantan và các sn phm làm từ tantan, kể cả phế liệu mnh vn.

 

8103

20

00

00

Tantan chưa gia công, kể cả thanh que thu đưc t quá trình nung kết; bt

0

8103

30

00

00

– Phế liệu và mnh vn

0

8103

90

00

00

– Loại khác

0

81.04

 

 

 

Magie và các sn phm của magie, kể cả phế liệu và mnh vn.

 

 

 

 

 

– Magie chưa gia công:

 

8104

11

00

00

cha hàm lưng magie ít nhất 99,8% tính theo trọng lưng

0

8104

19

00

00

– – Loại khác

0

8104

20

00

00

– Phế liệu và mnh vn

0

8104

30

00

00

Mạt giũa, phoi tiện hạt, đã đưc phân loại theo cùng kích c; bột

0

8104

90

00

00

– Loại khác

0

81.05

 

 

 

Coban sten các sn phm trung gian khác t luyện coban; coban và các sn phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vn.

 

8105

20

 

 

– Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyn coban; coban chưa gia công; bt:

 

8105

20

10

00

– – Ca gia công

0

8105

20

90

00

– – Loại khác

0

8105

30

00

00

– Phế liệu và mnh vn

0

8105

90

00

00

– Loại khác

0

81.06

 

 

 

Bismut các sn phm làm t bismut, kể cả phế liệu và mnh vụn.

 

8106

00

10

00

– Bismut ca gia công; phế liệu và mnh vn; bt

0

8106

00

90

00

– Loại khác

0

81.07

 

 

 

Cađimi các sn phm làm t cađimi, k cả phế liệu và mnh vụn.

 

8107

20

00

00

– Cađimi chưa gia công; bột

0

8107

30

00

00

– Phế liệu và mnh vn

0

8107

90

00

00

– Loại khác

0

81.08

 

 

 

Titan và các sn phm làm từ titan, kể cả phế liệu và mnh vn.

 

8108

20

00

00

– Titan chưa gia công; bột

0

8108

30

00

00

– Phế liệu và mnh vn

0

8108

90

00

00

– Loại khác

0

81.09

 

 

 

Zircon các sn phm làm từ zircon, k cả phế liệu mnh vn.

 

8109

20

00

00

– Zircon chưa gia công; bột

0

8109

30

00

00

– Phế liệu và mnh vn

0

8109

90

00

00

– Loại khác

0

81.10

 

 

 

Antimon và các sn phm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vn.

 

8110

10

00

00

Antimon ca gia công; bt

0

8110

20

00

00

– Phế liệu và mnh vn

0

8110

90

00

00

– Loại khác

0

8111

00

00

00

Mangan các sn phm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mnh vụn.

0

81.12

 

 

 

Beryli, crom, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali các sản phm từ các loi đó, kể cả phế liệu và mnh vụn.

 

 

 

 

 

– Beryli:

 

8112

12

00

00

– – Ca gia công; bt

0

8112

13

00

00

– – Phế liệu và mnh vn

0

8112

19

00

00

– – Loại khác

0

 

 

 

 

– Crom:

 

8112

21

00

00

– – Ca gia công; bt

0

8112

22

00

00

– – Phế liệu và mnh vn

0

8112

29

00

00

– – Loại khác

0

 

 

 

 

– Tali:

 

8112

51

00

00

– – Ca gia công; bt

0

8112

52

00

00

– – Phế liệu và mnh vn

0

8112

59

00

00

– – Loại khác

0

 

 

 

 

– Loại khác:

 

8112

92

00

00

– – Ca gia công; phế liệu và mảnh vn; bột

0

8112

99

00

00

– – Loại khác

0

8113

00

00

00

Gm kim loi các sn phm làm từ gốm kim loi, kể cả phế liệu và mnh vụn.

0

Chương 82

Dng cụ, đnghề, dao, o và bđăn làm từ kim loi cơ bn; các b phận của chúng làm từ kim loi cơ bn

Chú gii.

1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ b rèn xách tay, các loại đá mài lắp đ, b sa móng tay hoặc móng chân, các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này ch bao gồmc sản phẩm có lưi, cạnh sắc, bmặt làm việc hoặc bộ phn làm việc khác bằng:

(a) Kim loại cơ bn;

(b) Cacbua kim loại hoặc gốm kim loại;

(c) Đá quý hoặc đá bán quý (t nhiên, tng hp hoặc i tạo) gn vi nn kim loại cơ bản, cacbua kim loại hoặc gm kim loại; hoặc

(d) Vật liệu i gắn vi nn kim loại bn, với điều kiện các sản phẩm đó răng cắt, đưng máng, đường rãnh soi hoặc tương t, bng kim loại bản, các sản phẩm đó vn giữ đưc đặc tính và chức năng sau khi được gắn vi vật liệu mài.

2. Các b phận bng kim loại bản ca các sản phẩm thuc Chương này được phân loại theo các sản phm đó, trừ c bộ phn chuyên dng đặc biệt tay cầm cho các loại dng cụ cm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phn chc năng chung nêu trong Chú giải 2 Phần XV đưc loại trừ khi Chương này trong mi tng hp.

Đầu, lưi dao ca máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện đưc xếp vào nhóm 85.10.

3. Bgm 1 hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là mt số lượng tương đương các sản phẩm thuc nhóm 82.15 đưc phân loại trong nhóm 82.15.

 

NHỮNG TIN LIÊN QUAN:
Click để tham giaspot_img

Phổ biến nhất

Bình luận mới