Thứ sáu, Tháng chín 20, 2024
Cổng kết nối giao thương, mua bán, thảo luận, trao đổi của HỘI SẮT THÉP tại Việt Nam
HomeTài liệu ngành thépThuế suất nhập khẩu thép mới ban hành.

Thuế suất nhập khẩu thép mới ban hành.

  Trong những ngày qua có một số tin đồn về việc tăng mức thuế nhập khẩu cuộn cán nóng, tăng mức thuế nhập khẩu hàng loại 2 lên 10 %… nay hoisatthep.com cung cấp cho quí vị độc giả văn bản mới nhất về thuế nhập khẩu của chính phủ.Quí vị lưu ý các mặt hàng sắt thép bắt đầu bằng mã hàng 72…. và 73….. .Quí vị vui lòng xem  bên dưới

BỘ TÀI CHÍNH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———

Số: 184/2010/TT-BTC

Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2010

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH MỨC THUẾ SUẤT CỦA BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội phê chuẩn Nghị định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức Thương mại Thế giới của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007;
Căn cứ Nghị quyết số 830/2009/UBTV12 ngày 17/10/2009 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 và Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:

Điều 1. Danh mục mức thuế suất

Ban hành kèm theo Thông tư này Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế và hướng dẫn phân loại, áp dụng mức thuế đối với một số mặt hàng được ký hiệu bằng dấu (*) bên cạnh mức thuế suất tại cột thuế suất của Biểu thuế.

Điều 2. Thuế nhập khẩu đối với mặt hàng ô tô đã qua sử dụng

Thuế nhập khẩu đối với mặt hàng ô tô đã qua sử dụng thực hiện như sau:

1. Xe ô tô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) thuộc nhóm 8702 và 8703 áp dụng mức thuế nhập khẩu tuyệt đối quy định tại Quyết định số 69/2006/QĐ-TTg ngày 28/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành mức thuế tuyệt đối thuế nhập khẩu xe ô tô đã qua sử dụng nhập khẩu và các văn bản hướng dẫn của Bộ Tài chính.

2. Xe ô tô chở người từ 16 chỗ ngồi trở lên (kể cả lái xe) thuộc nhóm 8702 và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn thuộc nhóm 8704 (trừ xe đông lạnh, xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải, xe xi téc, xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời và xe thiết kế để chở bùn) áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi 150%.

3. Các loại xe ô tô khác thuộc các nhóm 87.02, 87.03, 87.04 áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cao hơn 50% (bằng 1,5 lần) so với mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của xe ô tô cùng chủng loại quy định tại danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011.

2. Đối với mặt hàng bộ linh kiện CKD của ô tô thuộc các nhóm 87.02, 87.03 và 87.04 (ký hiệu bằng dấu ** tại cột thuế suất trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi), không quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cho bộ linh kiện CKD mà thực hiện tính thuế theo từng linh kiện, phụ tùng.

3. Bãi bỏ Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế và các văn bản sửa đổi, bổ sung tên, mã số, mức thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi của Bộ Tài chính đã ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
– Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP;
– Văn phòng TW và các ban của Đảng;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Toà án nhân dân TC;
– Viện Kiểm sát nhân dân TC;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Văn phòng BCĐTW về phòng chống tham nhũng;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
– Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
– Cục Hải quan các tỉnh, thành phố;
– Công báo;
– Website Chính phủ;
– Website Bộ Tài chính;
– Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
– Lưu: VT, CST (PXNK).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC I

BIU THUẾ XUT KHU THEO DANH MỤC MT HÀNG CHỊU THUẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 184/2010/TT-BTC ngày 15/11/2009 ca Bộ Tài chính)

51

St thép phế liệu, phế thi (tr phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mt giũa, bột nghin, bt đo của thép, đã hoc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, ).

72.04

 

 

 

22

 

PHỤ LỤC II

BIU THUẾ NHP KHU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC MT HÀNG CHỊU THUẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 184/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 ca Bộ Tài chính)

 

Chương 72

St thép

Chú gii.

1. Trong Chương này và, trong các Chú giải (d), (e) (f) ca Danh mc, c khái niệm sau có nghĩa:

(a) Gang thỏi

loại hp kim sắt-carbon không tính rèn, hàm lưng carbon trên 2% tính theo trng lượng thể chứa mt hoặc nhiều nguyên tố khác trong gii hạn dưi đây:

Crôm không quá 10%

– Mangan không quá 6%

– Photpho không quá 3%

– Silic không quá 8%

– Tng các nguyên tố khác không quá 10%.

(b) Gang kính (gang thỏi giàu mangan)

loại hp kim sắt-carbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trng lượng các thành phần khác theo gii hạn đã nêu ở điểm (a) nêu trên.

(c) Hợp kim fero

các hợp kim dạng thi, khi, cc hoc dạng thô tương tự các dạng thu đưc bằng phương pháp đúc liên tc, cũng như dạng hạt hoặc dạng bột, đã hoặc ca nung kết, thường đưc s dng như mt chất ph gia cho quá trình sản xut các hp kim khác hoặc như chất kh ôxy, khử lưu hunh hoặc cho mc đích ơng t trong ngành luyện kim đen và thông thường hp kim này không tính rèn, có hàm lưng sắt từ 4% tr lên tính theo trọng ng mt hoặc nhiều nguyên tố khác dưới đây:

– Crôm trên 10%

– Mangan trên 30%

– Phospho trên 3%

– Silic trên 8%

Tng các nguyên t khác trên 10%, tr carbon, riêng hàm lượng ca đồng ti đa 10 %.

(d) Thép

các vật liệu d uốn có cha sắt trừ các vật liệu thuc nhóm 72.03 (không kể loi đưc sản xuất bằng phương pháp đúc) hàm ng cacbon không quá 2% tính theo trng lượng. Tuy nhiên, riêng thép crom có thể có hàm lưng cacbon cao hơn.

(e) Thép không g

loại thép hp kim hàm lượng carbon không quá 1,2% tính theo trng lượng và crôm từ 10,5% tính theo trọng lưng trở lên, th cha hoặc không chứa các nguyên tố khác.

(f) Thép hợp kim khác

Là nhng loại thép có thành phần không tuân theo đnh nghĩa ca “thép không gỉ” chứa ít nhất mt trong các nguyên tố với hàm ng sau:

– Nhôm từ 0,3% trở lên

– Bo từ 0,0008% trở lên

– Crôm từ 0,3% trở lên

– Cobal từ 0,3% trở lên

– Đng từ 0,4% trở lên

– Chì từ 0,4% trở lên

– Mangan từ 1,65% trở lên

– Molybđen từ 0,08% trở lên

– Nikel từ 0,3% trở lên

– Niobi từ 0,06% trở lên

– Silic từ 0,6% trở lên

– Titan từ 0,05% trở lên

– Vonfram từ 0,3% trở lên

– Vanadi từ 0,1% trở lên

– Zirconi từ 0,05% trở lên

– Các nguyên tố khác tính cho mi nguyên tố từ 0,1% trở lên (trừ lưu hunh, photpho, carbon và nitơ).

(g) Các thi st hoc thép từ phế liệu nu li

Các sản phẩm đúc thô dng thi không đậu rót hoc đậu ngót, nhng khuyết tật b mặt ràng, thành phần hoá học ca chúng không ging vi gang thi, gang kính hoặc hp kim fero.

(h) Ht

những sản phẩm có dưi 90% tính theo trọng lượng lt qua mắt sàng 1 mm và 90% trở lên tính theo trng lưng lt qua mắt sàng 5 mm.

(ij) Bán thành phm

Các sản phẩm đúc liên tc có mặt cắt đông đặc, đã hoặc ca qua cán nóng thô; và các sản phẩm khác mặt cắt đông đc, chưa đưc gia công quá mc cán nóng thô hoặc đưc tạo hình bng phương pháp rèn, kể cả phôi đ tạo các sản phẩm dạng góc, khuôn hoặc hình.

Các sản phẩm này không dng cun.

(k) Các sn phẩm được cán phng

Các sản phẩm cán mặt cắt ngang đông đc hình chữ nhật (trừ hình vuông), không thích hp như định nghĩa tại mc (ij) nêu trên ở dạng sau:

– Cun từ c lp đưc chng lên nhau liên tiếp, hoặc

Đon thng, nếu chiều dày ca nó dưi 4,75 mm thì chiều rng ti thiểu phải gp 10 lần chiều dày hoặc nếu chiều dày t 4,75 mm tr lên thì chiều rng phải trên 150 mm và ti thiểu phải gấp 2 lần chiều dày.

Các sản phẩm cán phẳng k cả các sản phẩm đó với các hình ni đưc tạo ra trc tiếp từ quá trình cán (ví d, rãnh, gân, k carô, hình git nưc, hình m, hình thoi) các sản phẩm đưc khoan, gấp nếp hoặc đánh bóng, vi điu kiện bng cách đó chúng không mang đặc tính ca các mặt hàng hoặc sản phẩm ca các nhóm khác.

Các sản phẩm cán phng có hình dạng khác hình chữ nhật hoặc hình vuông, với mọi kích thưc, đưc phân loại như c sản phm có chiều rng 600 mm trở lên, nếu chúng không mang đặc tính ca các mặt hàng hoặc các sản phm thuộc nhóm khác.

(l) Thanh và que, cán nóng, ở dng cun cun không đều

Các sản phẩm cán nóng dạng cun cun không đều, mặt cắt ngang đông đc hình tròn, hình dẻ quạt, bu dc, ch nhật (k cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác li (k cả “hình tròn phng” “hình chữ nhật biến dng”, 2 cnh đi din vòng cung li, 2 cnh kia thẳng, chiều dài bng nhau song song). Các sản phẩm này thể đưc khía răng cưa, gân, rãnh hoặc các dng khác đưc tạo ra trong quá trình cán (tăng đ bền cho thanh và que).

(m) Thanh và que khác

Các sản phẩm không phù hp với các định nghĩa tại mục (ij), (k) hoặc (l) trên hoặc định nghĩa v dây, có mặt ct ngang đông đặc đều nhau dc theo chiều dài hình dạng mặt cắt hình tròn, hình dẻ quạt, bu dc, ch nhật (k cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác li (k cả “hình tròn phẳng” “hình ch nhật biến dng”, 2 cnh đối diện vòng cung li, 2 cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm này có thể: – có khía răng cưa, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo ra trong quá trình cán (thanh và que gia c);được xon sau khi cán.

(n) Góc, khuôn hình

Các sản phẩm có mặt cắt ngang đông đặc đu nhau dc chiều dài không thích hp với mi đnh nghĩa về sản phẩm tại mc (ij), (k), (l) hoc (m) ở trên hoặc đnh nghĩa v dây. Chương 72 không k đến các sản phẩm ca nhóm 73.01 hoặc 73.02.

(o) Dây

Các sản phẩm được tạo hình ngui, dng cun, mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dc chiều dài, khác vi định nghĩa về sản phẩm đưc cán phẳng.

(p) Thanh que rỗng

Thanh và que rỗng vi mặt cắt ngang bất k, thích hp cho các mũi khoan, kích thưc bên ngoài ln nhất ca mt cắt trên 15 mm nhưng không quá 52 mm, kích tc bên trong ln nhất ca mặt ct không quá 1/2 kích thưc bên ngoài ln nhất. Thanh que rng bng sắt hoặc thép không đúng như định nghĩa này đưc phân loại vào nhóm 73.04.

2. Kim loi đen đưc phbng kim loại đen khác đưc phân loại như những sản phẩm từ kim loại đen có trng lưng tri n.

3. Các sản phẩm sắt hoặc thép thu đưc bng phương pháp điện phân, bằng đúc áp lc hoặc nung kết đưc phân loại vào các nhóm ca Chương này như các sản phẩm đưc cán nóng tương t, theo hình dạng, thành phần và mô tả bề ngoài ca chúng.

Chú gii phân nhóm.

1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a) Gang thỏi hp kim

Gang thi chứa 1 hoặc nhiều nguyên tố có phần trăm tính theo trng lượng như sau:

– Crôm trên 0,2%

– Đng trên 0,3%

– Nikel trên 0,3%

– Trên 0,1% ca mt trong các nguyên tbất kỳ sau: nhôm, molypden, titan, vonfram, vanadi.

(b) Thép không hợp kim dễ ct gọt

Thép không hp kim chứa 1 hoc nhiu nguyên t sau phn trăm tính theo trng lưng như sau:

– Lưu hunh từ 0,08% trở lên

– Chì từ 0,1% trở lên

– Selen trên 0,05%

– Telu trên 0,01%

– Bismut trên 0,05%

(c) Thép silic kỹ thut điện

Thép hp kim hàm lưng silic ti thiểu 0,6% nhưng không quá 6% cha hàm lượng cacbon không quá 0,08% tính theo trọng lượng. Trong thành phần ca chúng có th cha nhôm theo hàm ng không quá 1% tính theo trng lượng cha các nguyên tố khác theo mt tỷ lệ hợp lý khiến cho chúng không mang đặc tính ca thép hp kim khác.

(d) Thép gió

Thép hp kim chứa ít nhất 2 trong 3 nguyên t molybden, vonfram vanadi vi hàm ng tng cng t 7% trở lên tính theo trng lượng, carbon từ 0,6% trở lên tính theo trng lượng crôm t 3% đến 6% tính theo trọng lượng; hoặc không có các nguyên tố khác.

(e) Thép silic-mangan

Thép hp kim chứa các nguyên tố sau theo hàm lưng:

– Các bon không quá 0,7%,

– Mangan từ 0,5% đến 1,9%, và

Silic từ 0,6% đến 2,3%, các nguyên t khác theo t lệ hp lý khiến cho thép này không mang đặc tính ca thép hp kim khác.

2. Khi phân loại các hp kim fero trong các phân nhóm ca nhóm 72.02 cn lưu ý các nguyên tắc sau:

Mt hp kim fero đưc coi như 2 nguyên t đưc phân loại vào phân nhóm thích hp (nếu có) nếu ch 1 trong các nguyên t ca hp kim vưt quá tỷ lệ phn trăm ti thiểu đưc nêu ở Chú giải 1 (c) ca Cơng này; ơng t, nó sẽ được coi như 3 hoặc 4 nguyên tnếu 2 hoặc 3 nguyên t ca hp kim vưt quá phn trăm ti thiểu trên. Để áp dụng nguyên tắc này hàm lưng “mi nguyên tố khác” không được nói rõ trong Chú giải 1 (c) ca Chương này phải trên 10% tính theo trọng lượng.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

 

 

 

PHÂN CHƯƠNG I

 

 

 

 

 

NGUYÊN LIU CHƯA QUA CHẾ BIN, CÁC SẢN PHẨM Ở DNG HẠT HOẶC DNG BT

 

72.01

 

 

 

Gang thi và gang kính ở dng thi, dng khi hoc dng tkhác.

 

7201

10

00

00

Gang thỏi không hp kim hàm ng phospho t 0,5% trở xung tính theo trng lượng

0

7201

20

00

00

– Gang thi không hp kim có hàm lưng phospho trên 0,5% tính theo trng lượng

0

7201

50

00

00

– Gang thỏi hp kim; gang kính

0

72.02

 

 

 

Hợp kim fero.

 

 

 

 

 

– Fero – mangan:

 

7202

11

00

00

– – Có hàm lưng carbon trên 2% tính theo trng lưng

5

7202

19

00

00

– – Loại khác

5

 

 

 

 

– Fero – silic:

 

7202

21

00

00

– – Có hàm lưng silic trên 55% tính theo trọng lượng

0

7202

29

00

00

– – Loại khác

5

7202

30

00

00

– Fero – silic – mangan- Fero – crom:

5

7202

41

00

00

– – Có hàm lưng cácbon trên 4% tính theo trọng lưng

5

7202

49

00

00

– – Loại khác

0

7202

50

00

00

– Fero – silic – crom

0

7202

60

00

00

– Fero – niken

0

7202

70

00

00

– Fero – molien

0

7202

80

00

00

– Fero – vonfram và fero – silic – vonfram

0

 

 

 

 

– Loại khác:

 

7202

91

00

00

– – Fero – titan và fero – silic – titan

0

7202

92

00

00

– – Fero – vanadi

0

7202

93

00

00

– – Fero – niobi

0

7202

99

00

00

– – Loại khác

0

72.03

 

 

 

Các sn phm chứa st được hoàn nguyên trực tiếp từ qung st các sn phm st xp khác, dng tng, cục hoc các dng tương tự; st có độ sch ti thiểu là 99,94%, ở dng tng, cục hoc các dng tương tự.

 

7203

10

00

00

– Các sản phẩm chứa sắt đưc hoàn nguyên trc tiếp tqung sắt

0

7203

90

00

00

– Loại khác

0

72.04

 

 

 

Phế liệu, mnh vụn st; thi đúc st hoặc thép phế liu nu li.

 

7204

10

00

00

– Phế liệu và mnh vn ca gang

0

 

 

 

 

– Phế liệu và mnh vn ca thép hợp kim:

 

7204

21

00

00

– – Bằng thép không gỉ

0

7204

29

00

00

– – Loại khác

0

7204

30

00

00

– Phế liệu và mnh vn ca sắt hoặc thép tráng thiếc

0

 

 

 

 

– Phế liệu và mnh vn khác:

 

7204

41

00

00

– – Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt bavia, đã hoặc ca đưc ép thành khi hay đóng thành kiện, bánh,

0

7204

49

00

00

– – Loại khác

0

7204

50

00

00

– Thi đúc phế liệu nấu lại

0

72.05

 

 

 

Ht bột của gang thi, gang kính, st hoc thép.

 

7205

10

00

00

– Hạt

0

 

 

 

 

– Bt:

 

7205

21

00

00

– – Ca thép hp kim

0

7205

29

00

00

– – Loại khác

0

 

 

 

 

PHÂN CHƯƠNG II

 

 

 

 

 

ST VÀ THÉP KHÔNG HỢP KIM

 

72.06

 

 

 

St thép không hợp kim dạng thi đúc hoc các dạng thô khác (trừ sn phẩm có cha st thuc nhóm 72.03).

 

7206

10

 

 

– Dạng thỏi đúc:

 

7206

10

10

00

hàm lượng carbon t 0,6% tính theo trng lượng trở lên

1

7206

10

90

00

– – Loại khác

1

7206

90

00

00

– Loại khác

1

72.07

 

 

 

St hoc thép không hợp kim ở dng bán thành phm.

 

 

 

 

 

– Có hàm lượng carbon dưi 0,25% tính theo trng lượng:

 

7207

11

00

00

– – Mặt ct ngang hình chnhật (kể cả hình vuông), có chiều rng nh hơn hai lần chiều dày

7

7207

12

 

 

– – Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

 

7207

12

10

00

– – – Phôi dẹt (dạng phiến)

0

7207

12

90

00

– – – Loại khác

7

7207

19

00

00

– – Loại khác

7

7207

20

 

 

– Có hàm lưng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trng lưng:

 

 

 

 

 

– – Có hàm lưng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trng ng:

 

7207

20

11

00

– – – Phôi dẹt (dạng phiến)

0

7207

20

19

 

– – – Loại khác:

 

7207

20

19

10

– Sắt hoặc thép dạng khối đưc tạo hình qua rèn thô; phôi dng tấm bng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)

0

7207

20

19

90

– – – – Loại khác

7

 

 

 

 

– – Loại khác:

 

7207

20

91

00

– – – Phôi dẹt (dạng phiến)

0

7207

20

99

 

– – – Loại khác:

 

7207

20

99

10

– Sắt hoặc thép dạng khối đưc tạo hình qua rèn thô; phôi dng tấm bng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)

0

7207

20

99

90

– – – – Loại khác

7

72.08

 

 

 

Các sn phm st hoặc thép không hp kim được cán phng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoc tráng.

 

7208

10

00

00

Dạng cun, không đưc gia công quá mức cán nóng, có hình dp nổi

0

 

 

 

 

Loại khác, dạng cun, không đưc gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ:

 

7208

25

 

 

– – Chiều dày từ 4,75mm trở lên:

 

7208

25

10

00

– – – Dạng cun để cán lại

0

7208

25

90

00

– – – Loại khác

0

7208

26

00

00

– – Chiều dày từ 3 mm đến dưi 4,75 mm

0

7208

27

00

00

– – Chiều dày dưi 3mm

0

 

 

 

 

Loại khác, dạng cun, không đưc gia công quá mức cán nóng:

 

7208

36

00

00

– – Chiều dày trên 10 mm

0

7208

37

00

00

– – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

0

7208

38

00

00

– – Chiều dày từ 3 mm đến dưi 4,75 mm

0

7208

39

00

00

– – Chiều dày dưi 3 mm

0

7208

40

00

00

– Dạng không cuộn, không được gia công quá mc cán nóng, có hình dập ni trên bmặt

0

 

 

 

 

– Loại khác, dạng không cuộn, không được gia công quá mc cán nóng:

 

7208

51

00

00

– – Chiều dày trên 10 mm

0

7208

52

00

00

– – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

0

7208

53

00

00

– – Chiều dày từ 3 mm đến dưi 4,75 mm

0

7208

54

00

00

– – Chiều dày dưi 3 mm

0

7208

90

00

00

– Loại khác

0

72.09

 

 

 

Các sn phm st hoặc thép không hp kim được cán phng, chiều rng từ 600mm tr lên, cán ngui (ép ngui), chưa dát phủ, mạ hoc tráng.

 

 

 

 

 

dng cun, không đưc gia công quá mc cán ngui (ép ngui):

 

7209

15

00

00

– – Có chiu dày từ 3mm trở lên

7

7209

16

00

00

– – Có chiu dày trên 1mm đến dưi 3mm

7

7209

17

00

00

– – Có chiu dày từ 0,5mm đến 1mm

7

7209

18

 

 

– – Có chiu dày dưi 0,5 mm:

 

7209

18

10

00

Tấm thép đen (tôn đen) cán đ tráng thiếc (Tin mill blackplate – TMBP)

0

7209

18

20

00

hàm ng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm

7

7209

18

90

00

– – – Loại khác

7

 

 

 

 

dạng không cun, không đưc gia công quá mc cán ngui (ép ngui):

 

7209

25

00

00

– – Có chiu dày từ 3 mm trở lên

7

7209

26

00

00

– – Có chiu dày trên 1mm đến dưi 3mm

7

7209

27

00

00

– – Có chiu dày từ 0,5mm đến 1mm

7

7209

28

 

 

– – Có chiu dày dưi 0,5mm:

 

7209

28

10

00

hàm ng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm

7

7209

28

90

00

– – – Loại khác

7

7209

90

 

 

– Loại khác:

 

7209

90

10

00

– – Hình lưn sóng

7

7209

90

90

00

– – Loại khác

7

72.10

 

 

 

Các sn phm st hoặc thép không hp kim được cán phng, có chiều rng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoc tráng.

 

 

 

 

 

– Đưc mạ hoặc tráng thiếc:

 

7210

11

 

 

– – Có chiu dày từ 0,5 mm trở lên:

 

7210

11

10

00

hàm ng carbon t 0,6% trở lên tính theo trng ng

5

7210

11

90

00

– – – Loại khác

5

7210

12

 

 

– – Có chiu dày dưi 0,5 mm:

 

7210

12

10

00

hàm ng carbon t 0,6% trở lên tính theo trng ng

5

7210

12

90

00

– – – Loại khác

5

7210

20

 

 

– Đưc mạ hoặc tráng chì, kể cả hp kim chì thiếc:

 

7210

20

10

00

hàm lưng carbon dưi 0,6% tính theo trng lưng và chiều dày không quá 1,5 mm

0

7210

20

90

00

– – Loại khác

0

7210

30

 

 

– Đưc mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

7210

30

10

 

hàm lưng carbon dưi 0,6% tính theo trng lưng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

7210

30

10

10

– – – Chiều dày không quá 1,2 mm

10

7210

30

10

90

– – – Loại khác

5

7210

30

90

 

– – Loại khác:

 

7210

30

90

10

hàm ng carbon t 0,6 % trở lên tính theo trng ng chiều dày không quá 1,2 mm

10

7210

30

90

90

– – – Loại khác

5

 

 

 

 

– Đưc mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

7210

41

 

 

– – Hình lưn sóng:

 

7210

41

10

00

– – – Chiều dày không quá 1,2 mm

15

7210

41

20

00

hàm ng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

10

7210

41

90

00

– – – Loại khác

10

7210

49

 

 

– – Loại khác:

 

7210

49

10

 

– – – Chiều dày không quá 1,2 mm:

 

7210

49

10

10

Đưc ph, m hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hp kim hoá bề mặt hàm ng carbon dưi 0,04% tính theo trng lượng

0

7210

49

10

90

– – – – Loại khác

15

7210

49

20

00

hàm ng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

10

7210

49

90

00

– – – Loại khác

10

7210

50

00

00

Đưc m hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

5

 

 

 

 

– Đưc mạ hoặc tráng nhôm:

 

7210

61

 

 

– – Đưc mạ hoặc tráng hp kim nhôm-kẽm:

 

7210

61

10

 

hàm ng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

7210

61

10

10

– – – – Loại chiều dày không quá 1,2 mm

15

7210

61

10

90

– – – – Loại khác

10

7210

61

90

 

– – – Loại khác:

 

7210

61

90

10

– – – – Loại chiều dày không quá 1,2 mm

15

7210

61

90

90

– – – – Loại khác

10

7210

69

 

 

– – Loại khác:

 

7210

69

10

 

hàm ng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

7210

69

10

10

– – – – Loại chiều dày không quá 1,2 mm

15

7210

69

10

90

– – – – Loại khác

10

7210

69

90

 

– – – Loại khác:

 

7210

69

90

10

– – – – Loại chiều dày không quá 1,2 mm

15

7210

69

90

90

– – – – Loại khác

10

7210

70

 

 

– Đưc n, quét vécni hoặc phủ plastic:

 

7210

70

10

 

hàm lưng carbon dưi 0,6% tính theo trng lưng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

7210

70

10

10

Loại dùng đ sản xuất các b phận cho sản phẩm thuộc nhóm 8415, 8418 và 8450

5

7210

70

10

90

– – – Loại khác

5

7210

70

90

 

– – Loại khác:

 

7210

70

90

10

– – – Tôn SS400, SS440

0

7210

70

90

90

– – – Loại khác

5

7210

90

 

 

– Loại khác:

 

7210

90

10

00

hàm lưng carbon dưi 0,6% tính theo trng lưng và chiều dày không quá 1,5 mm:

5

7210

90

90

00

– – Loại khác

7

72.11

 

 

 

Các sn phm st hoặc thép không hợp kim cán phng, có chiều rng dưới 600mm, chưa phủ, m hoc tráng.

 

 

 

 

 

– Không đưc gia công quá mc cán nóng:

 

7211

13

 

 

Đưc cán 4 mặt hoặc dạng khuôn hộp kín, chiều rng trên 150mm chiều dày không dưi 4 mm, không dạng cun và không có hình ni:

 

7211

13

10

00

Dạng đai dải, chiều rng trên 150 mm nhưng không quá 400 mm

0

7211

13

20

00

Hình lượn sóng, hàm ng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng

0

7211

13

90

00

– – – Loại khác

0

7211

14

 

 

– – Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên:

 

7211

14

10

00

– – – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

0

7211

14

20

00

Hình lượn sóng, hàm lượng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng

0

7211

14

90

00

– – – Loại khác

0

7211

19

 

 

– – Loại khác:

 

7211

19

10

00

– – – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

0

7211

19

20

00

Hình lượn sóng, hàm lượng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng

5

7211

19

30

00

– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm

0

7211

19

90

00

– – – Loại khác

0

 

 

 

 

– Ca được gia công quá mức cán ngui (ép ngui):

 

7211

23

 

 

– – Có hàm lưng carbon dưi 0,25% tính theo trọng lưng:

 

7211

23

10

00

– – – Dạng lượn sóng

5

7211

23

20

00

– – – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

5

7211

23

30

00

– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm

5

7211

23

90

00

– – – Loại khác

5

7211

29

 

 

– – Loại khác:

 

7211

29

10

00

– – – Dạng lượn sóng

5

7211

29

20

00

– – – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

5

7211

29

30

00

– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm

5

7211

29

90

00

– – – Loại khác

5

7211

90

 

 

– Loại khác:

 

7211

90

10

00

– – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

5

7211

90

20

00

Dạng lượn sóng, hàm ng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng

5

7211

90

30

00

– – Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm

5

7211

90

90

00

– – Loại khác

5

72.12

 

 

 

Các sn phm st hoặc thép không hợp kim cán phng, có chiều rng dưới 600mm, đã phủ, mhoc tráng.

 

7212

10

 

 

– Đưc mạ hoặc tráng thiếc:

 

7212

10

10

00

– – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

5

7212

10

90

00

– – Loại khác

5

7212

20

 

 

– Đưc mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

7212

20

10

00

– – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

5

7212

20

20

00

– – Loại khác, có hàm lưng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

5

7212

20

90

00

– – Loại khác

5

7212

30

 

 

– Đưc mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

7212

30

10

00

– – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

10

7212

30

20

00

– – Loại khác, có hàm lưng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

10

7212

30

90

 

– – Loại khác:

 

7212

30

90

10

Đưc ph, m hoặc tráng km bằng phương pháp hp kim hoá bề mặt hàm ng carbon dưi 0,04% tính theo trng lượng

0

7212

30

90

90

– – – Loại khác

10

7212

40

 

 

– Đưc n, quét vécni hoặc phủ plastic:

 

7212

40

10

00

– – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

5

7212

40

20

00

– – Loại khác, có hàm lưng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

5

7212

40

90

00

– – Loại khác

5

7212

50

 

 

– Đưc mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác:

 

7212

50

10

 

– – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm:

 

7212

50

10

10

– – – Mạ hoặc tráng hp kim nhôm kẽm

10

7212

50

10

90

– – – Loại khác

0

7212

50

20

 

– – Loại khác, có hàm lưng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

7212

50

20

10

– – – Mạ hoặc tráng nhôm, kẽm

10

7212

50

20

90

– – – Loại khác

0

7212

50

90

 

– – Loại khác:

 

7212

50

90

10

– – – Mạ hoặc tráng nhôm, kẽm

10

7212

50

90

90

– – – Loại khác

0

7212

60

 

 

– Đưc dát ph:

 

7212

60

10

00

– – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

0

7212

60

20

00

– – Loại khác, có hàm lưng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

0

7212

60

90

00

– – Loại khác

0

72.13

 

 

 

St hoc thép không hợp kim, dng thanh que, dng cun cun không đều, được cán nóng.

 

7213

10

00

00

– Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác đưc tạo thành trong quá trình cán

15

7213

20

00

00

– Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

0

 

 

 

 

– Loại khác:

 

7213

91

00

 

– – Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưi 14 mm:

 

7213

91

00

10

– – – Loại để làm que hàn

5

7213

91

00

20

– – – Thép ct bê tông

15

7213

91

00

90

– – – Loại khác

0

7213

99

00

 

– – Loại khác:

 

7213

99

00

10

– – – Loại để làm que hàn

5

7213

99

00

20

– – – Thép ct bê tông

15

7213

99

00

90

– – – Loại khác

0

72.14

 

 

 

St hoc thép không hợp kim ở dng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xon sau khi cán.

 

7214

10

 

 

– Đã qua rèn:

 

 

 

 

 

– – Có hàm lưng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng:

 

7214

10

11

 

– – – Có mặt cắt ngang hình tròn:

 

7214

10

11

10

– – – – Thép ct bê tông

15

7214

10

11

90

– – – – Loại khác

0

7214

10

19

 

– – – Loại khác:

 

7214

10

19

10

– – – – Thép ct bê tông

15

7214

10

19

90

– – – – Loại khác

0

 

 

 

 

– – Loại khác:

 

7214

10

21

 

– – – Có mặt cắt ngang hình tròn:

 

7214

10

21

10

– – – – Thép ct bê tông

15

7214

10

21

90

– – – – Loại khác

0

7214

10

29

 

– – – Loại khác:

 

7214

10

29

10

– – – – Thép ct bê tông

15

7214

10

29

90

– – – – Loại khác

0

7214

20

 

 

– Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác đưc tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán:

 

 

 

 

 

– – Có hàm lưng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng:

 

7214

20

11

 

– – – Có mặt cắt ngang hình tròn:

 

7214

20

11

10

– – – – Thép ct bê tông

15

7214

20

11

90

– – – – Loại khác

0

7214

20

19

 

– – – Loại khác:

 

7214

20

19

10

– – – – Thép ct bê tông

15

7214

20

19

90

– – – – Loại khác

0

 

 

 

 

– – Loại khác:

 

7214

20

21

 

– – – Có mặt cắt ngang hình tròn:

 

7214

20

21

10

– – – – Thép ct bê tông

15

7214

20

21

90

– – – – Loại khác

0

7214

20

29

 

– – – Loại khác:

 

7214

20

29

10

– – – – Thép ct bê tông

15

7214

20

29

90

– – – – Loại khác

0

7214

30

00

00

– Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

0

 

 

 

 

– Loại khác:

 

7214

91

 

 

– – Mặt cắt ngang hình ch nhật (trừ hình vuông):

 

7214

91

10

 

– – – Có hàm lưng carbon dưi 0,6% tính theo trng lưng:

 

7214

91

10

10

– – – – Thép ct bê tông

15

7214

91

10

90

– – – – Loại khác

0

7214

91

20

 

hàm ng carbon t 0,6% trở lên tính theo trng ng:

 

7214

91

20

10

– – – – Thép ct bê tông

15

7214

91

20

90

– – – – Loại khác

0

7214

99

 

 

– – Loại khác:

 

7214

99

10

 

hàm ng carbon t 0,6% trở lên tính theo trng ng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn:

 

7214

99

10

10

– – – – Thép ct bê tông

15

7214

99

10

90

– – – – Loại khác

0

7214

99

90

 

– – – Loại khác:

 

7214

99

90

10

– – – – Thép ct bê tông

15

7214

99

90

90

– – – – Loại khác

0

72.15

 

 

 

St hoc thép không hợp kim ở dng thanh và que khác.

 

7215

10

00

00

Bằng thép d cắt gt, mi ch đưc tạo hình ngui hoặc gia công kết thúc ngui

0

7215

50

 

 

Loại khác, mi ch đưc tạo hình ngui hoặc gia công kết thúc ngui:

 

7215

50

10

 

– – Có hàm lưng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trng ng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn :

 

7215

50

10

10

– – – Thép ct bê tông

15

7215

50

10

90

– – – Loại khác

0

7215

50

90

 

– – Loại khác:

 

7215

50

90

10

– – – Thép ct bê tông

15

7215

50

90

90

– – – Loại khác

0

7215

90

00

 

– Loại khác:

 

7215

90

00

10

– – Thép ct bê tông

15

7215

90

00

90

– – Loại khác

0

72.16

 

 

 

St hoc thép không hợp kim dng góc, khuôn, hình.

 

7216

10

00

00

Hình chữ U, I hoặc H không gia công quá mc cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưi 80 mm

10

 

 

 

 

Hình ch L hoặc chữ T, không được gia công quá mc cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, chiều cao dưi 80 mm:

 

7216

21

00

00

– – Hình chữ L

10

7216

22

00

00

– – Hình chữ T

10

 

 

 

 

Hình ch U, I hoặc H, không gia công quá mc cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80 mm trở lên:

 

7216

31

00

00

– – Hình chữ U

10, *

7216

32

00

00

– – Hình chữ I

10, *

7216

33

00

00

– – Hình chữ H

10

7216

40

00

00

– Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mc cán

10

 

 

 

 

nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao t80mm trở lên

 

7216

50

 

 

– Góc, khuôn và hình khác, không gia công quá mc cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:

 

7216

50

10

00

– – Có chiu cao dưi 80 mm

10

7216

50

90

00

– – Loại khác

10

 

 

 

 

– Góc, khuôn và hình khác, không gia công quá mc tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc ngui:

 

7216

61

00

00

– – Thu được từ các sản phẩm cán phẳng

10

7216

69

00

00

– – Loại khác

10

 

 

 

 

– Loại khác:

 

7216

91

00

00

Đưc to hình hoc hoàn thiện trong quá trình gia công ngui từ các sản phẩm cán phẳng

10

7216

99

00

00

– – Loại khác

10

72.17

 

 

 

Dây st hoc thép không hp kim.

 

7217

10

 

 

– Không đưc mhoặc tráng, đã hoặc chưa đưc đánh bóng:

 

7217

10

10

00

– – Có hàm lưng carbon dưi 0,25% tính theo trọng lượng

15

 

 

 

 

hàm lưng carbon t 0,25% đến dưi 0,6% tính theo trng lượng:

 

7217

10

22

00

Dây tanh; thép dây dẹt cun tang; thép dây dự ng lc; dây thép dễ cắt gọt

0

7217

10

29

00

– – – Loại khác

10

 

 

 

 

– – Có hàm lưng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trng ng:

 

7217

10

31

00

– – – Dây thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cun tang; thép dây dự ứng lc; dây thép dễ cắt gt

0

7217

10

39

00

– – – Loại khác

5

7217

20

 

 

– Đưc mạ hoặc tráng kẽm:

 

7217

20

10

00

– – Chứa m lưng carbon i 0,25% tính theo trng lưng

10

7217

20

20

00

Chứa m ng carbon t 0,25% đến dưi 0,45% tính theo trng lượng

5

 

 

 

 

chứa hàm ng carbon t 0,45% tr lên tính theo trng lượng:

 

7217

20

91

00

– – – Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chu lc (ACSR)

0

7217

20

99

00

– – – Loại khác

5

7217

30

 

 

– Đưc mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:

 

7217

30

10

00

– – Có hàm lưng carbon dưi 0,25% tính theo trọng lượng

10

7217

30

20

00

hàm lưng carbon t 0,25% đến dưi 0,6% tính theo trng lượng

5

 

 

 

 

– – Có hàm lưng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trng ng:

 

7217

30

31

00

Dây thép carbon cao ph hp kim đng loại dùng để làm tanh lp (dây tanh)

0

7217

30

39

00

– – – Loại khác

5

7217

90

90

 

– Loại khác:

 

7217

90

90

10

Loại hàm lượng carbon dưi 0,25% tính theo trng ng

10

7217

90

90

90

– – Loại khác

5

 

 

 

 

PHÂN CHƯƠNG III

 

 

 

 

 

THÉP KHÔNG G

 

72.18

 

 

 

Thép không g dng thi đúc hoc dạng thô khác; bán thành phm thép không gỉ.

 

7218

10

00

00

– Ở dạng thi đúc và dạng thô khác

0

 

 

 

 

– Loại khác:

 

7218

91

00

00

– – Có mặt cắt ngang hình chữ nht (trừ hình vuông)

0

7218

99

00

00

– – Loại khác

0

72.19

 

 

 

Thép không g cán phng, chiều rng từ 600 mm trở lên.

 

 

 

 

 

– Không gia công quá mc cán nóng, ở dạng cun:

 

7219

11

00

00

– – Chiều dày trên 10 mm

0

7219

12

00

00

– – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

0

7219

13

00

00

– – Chiều dày từ 3 mm đến dưi 4,75 mm

0

7219

14

00

00

– – Chiều dày dưi 3 mm

0

 

 

 

 

– Không gia công quá mc cán nóng, không dạng cun:

 

7219

21

00

00

– – Chiều dày trên 10 mm

0

7219

22

00

00

– – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

0

7219

23

00

00

– – Chiều dày từ 3 mm đến dưi 4,75 mm

0

7219

24

00

00

– – Chiều dày dưi 3 mm

0

 

 

 

 

– Không gia công quá mc cán ngui:

 

7219

31

00

00

– – Chiều dày t4,75 mm trở lên

0

7219

32

00

00

– – Chiều dày từ 3 mm đến dưi 4,75 mm

0

7219

33

00

00

– – Chiều dày trên 1mm đến dưi 3 mm

0

7219

34

00

00

– – Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm

0

7219

35

00

00

– – Chiều dày dưi 0,5 mm

0

7219

90

 

 

– Loại khác:

 

7219

90

10

00

Chiều dày t 1,5 mm đến dưi 125 mm hình dp nổi đưc tạo ra t quá trình cán, hoặc dập, tạo sóng hoặc đánh bóng

0

7219

90

20

00

Chiều dày dưi 1,5 mm không hình dp ni đưc tạo ra từ quá trình cán, hoặc dập, tạo sóng hoặc đánh bóng

0

7219

90

90

00

– – Loại khác

0

72.20

 

 

 

Các sn phm thép kng gỉ được cán phng, có chiều rng dưới 600 mm.

 

 

 

 

 

– Không gia công quá mc cán nóng:

 

7220

11

 

 

– – Chiều dày t4,75 mm trở lên:

 

7220

11

10

00

– – – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

0

7220

11

90

00

– – – Loại khác

0

7220

12

 

 

– – Chiều dày dưi 4,75 mm:

 

7220

12

10

00

– – – Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

0

7220

12

90

00

– – – Loại khác

0

7220

20

 

 

– Không gia công quá mc cán ngui:

 

7220

20

10

00

– – Dạ