Home Tin tức Thép mạ nhập khẩu từ Hàn Quốc, Trung Quốc tiếp tục bị...

Thép mạ nhập khẩu từ Hàn Quốc, Trung Quốc tiếp tục bị áp thuế chống bán phá giá

0
121

 Vừa qua, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định số 2717/QĐ-BCT về kết quả rà soát lần thứ nhất việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với sản phẩm thép mạ nhập khẩu vào Việt Nam từ Trung Quốc và Hàn Quốc.

 

Theo đó, thuế chống bán phá giá theo kết quả rà soát lần thứ nhất thép mạ nhập khẩu chính thức áp dụng từ 25/10/2020 – 14/4/2022.

Đối với Trung Quốc, mức thuế này trong khoảng 3,17% – 38,34%; với Hàn Quốc là 7,02% hoặc 19,00%.

TT

Tên nhà sản xuất

Tên (các) nhà xuất khẩu

Mức thuế chống bán phá giá

I

Danh sách các nhà sản xuất, xuất khẩu bị áp dụng biện pháp chống bán phá giá của Trung Quốc

 

 

1

Yieh Phui (China) Technomaterial Co., Ltd.

Chin Fong Metal Pte., Ltd.

3,17%

2

Bazhou Sanqiang Metal Products Co., Ltd.

1. Sumec International Technology Co., Ltd.

2. Win Faith Trading Limited

3. Hangzhou Ciec International Co., Ltd.

4. Hangzhou Cogeneration (Hong Kong) Company Limited

5. Singapore (Cogeneration) Steel Pte. Ltd.

6. Rich Fortune Int’l Industrial Limited

7. China-Base Resources Ningbo Ltd.

8. Shanghai Nanta Industry Co., Ltd.

26,36%

3

BX Steel POSCO Cold Rolled Sheet Co., Ltd.

Benxi Iron and Steel International Economic and Trading Co., Ltd.

38,34%

4

Bengang Steel Plates Co., Ltd.

Benxi Iron and Steel International Economic and Trading Co., Ltd.

27,36%

5

Tianjin Haigang Steel Coil Co., Ltd

1. Tianjin Haijinde Trading Co., Ltd.

2. Hangzhou Ciec International Co., Ltd.

3. Hangzhou Cogeneration (Hong Kong) Company Limited

4. Singapore (Cogeneration) Steel Pte. Ltd.

5. Sumec International Technology Co., Ltd.

6. Win Faith Trading Limited

7. Rich Fortune Int’l Industrial Limited

8. China-Base Resources Ningbo Ltd.

9. Chengtong International Limited

10. China Chengtong International Co., Ltd.

11. Sino Commodities International Pte. Ltd.

12. Zhejiang Materials Industry International Co., Ltd.

13. Arsen International (HK) Limited

14. Shanghai Nanta Industry Co., Ltd.

26,32%

6

Hebei Iron & Steel Co., Ltd., Tangshan Branch

Tangshan Iron & Steel Group Co., Ltd.

38,34%

7

Wuhan Iron and Steel Company Limited

1. International Economic and Trading Corporation WISCO
2. Wugang Trading Company Limited
3. Ye-Steel Trading Co., Limited
4. Steelco Pacific Trading Limited

33,49%

8

Bazhou Wanshida Technology Co., Ltd

 

6,40%

9

Các nhà sản xuất, xuất khẩu khác của Trung Quốc

 

38,34%

II

Danh sách các nhà sản xuất, xuất khẩu bị áp dụng biện pháp chống bán phá giá của Hàn Quốc

 

 

10

POSCO

1.  Posco International Corporation

2. POSCO Asia

3. POSCO Processing & Service Co., Ltd

4. Samsung C&T Corporation

7,02%

11

Các nhà sản xuất, xuất khẩu khác của Hàn Quốc

 

19,00%


Nguồn tin: Công thương

NO COMMENTS